Kiểm tra Vật lý 8 học kỳ I (THCS Vĩnh Xương - An Giang)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Vật lý 8 học kỳ I (THCS Vĩnh Xương - An Giang) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD TÂN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2007-2008)
TRƯỜNG THCS VĨNH XƯƠNG MÔN : VẬT LÍ
Tổ:Lí-KT Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian
****** phát đề)
LỚP:.......
Họ tên thí sinh:.......................
(Đề chính thức)
Điểm
Chữ ký GK
Chữ ký
Giám thị
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1
Giám thị 2
I.Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất( 3điểm)
Câu 1: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A.Vật đang chuyển đông sẽ chuyển động chậm lại.
B. Vật đang chuyển đông sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
C.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
D. Vật đang chuyển đông sẽ chuyển động nhanh lên.
Câu 2:Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng vào trong nước. Thỏi nào chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn ?
A.Thỏi nhôm.
B.Thỏi thép.
C.Cả hai thỏi đều chịu tác dụng củalực đẩy Ác-si-mét như nhau.
D. Cả hai thỏi đều không chịu tác dụng củalực đẩy Ác-si-mét.
Câu 3:Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm được lực ma sát ?
A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C.Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
D.Tăng độ nhẵn (bóng) của mặt tiếp xúc.
Câu 4:Hành khách ngồi trên ôtô đang chạy trên đường, trong các câu mô tả sau câu nào là không đúng ?
A.Ôtô chuyển động so với người lái xe
B.Ôtô đứng yên so với người lái xe.
C.Ôtô chuyển động so với mặt đường.
D.Ôtô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 5: Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Lực tác dụng vào vật.
B. Quãng đường vật dịch chuyển .
C .Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào cả.
Câu 6: Ap lực là:
Lực có phương song song với mặt nào đó.
Lực kéo vuông góc với mặt bị ép.
Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Lực đàn hồi của lò xo
II.Hãy chọn dấu "=", " <", " >" thích hợp cho các ô trống sau( 1,5 điểm)
Câu 7: Một vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng của hai lực, đó là trọng lượng P của vật và lực đẩy Ác-si-mét FA:
-Vật chìm xuống khi: P FA
-Vật lơ lửng khi: P FA
-Vật nổi lện khi: P FA
III. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :( 1,5 điểm)
Câu 8:Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu áp suất của lớp không khí bao quanh Trái Đất. Áp suất này được gọi là (1)...................
Câu 9:Độ lớn của vận tốc cho biết sự (2).........,...........của chuyển động.
Câu 10:Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì mọi vật đều có (3)..............
IV.Giải các bài tập sau( 4 điểm)
Câu 11. (2 điểm) Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường mất 15 phút, quãng đường từ nhà đến trường dài 1km. Tính vận tốc trung bình của học sinh ra km/h ?
..............................................................
..............................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 12 . (2 điểm) Một ôtô có trọng lượng 18000N có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đất nằm ngang là 30m2. Tính áp suất của ôtô lên mặt đường nằm ngang ?
...............................................................
..............................................................
..............................................................
............................................................................................................................
..............................................................
Ma trận đề:
Câu
Hiểu
Biết
Vận dụng
Ghi chú
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu 1
X
Nhiều lựa chọn
Câu 2
X
Nhiều lựa chọn
Câu 3
X
Nhiều lựa chọn
Câu 4
X
Nhiều lựa chọn
Câu 5
X
Nhiều lựa chọn
Câu 6
X
Nhiều lựa chọn
Câu 7
X
Đ iền khuyết
Câu 8
X
Đ iền khuyết
Câu 9
X
Đ iền khuyết
Câu 10
X
Đ iền khuyết
Câu 11
X
Tự luận
Câu 12
X
Tự luận
Tổng câu
4
0
6
0
0
2
12
Điểm
3
0
3
0
0
4
10
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI NĂM HỌC : 2007-2008
MÔN : VẬT LÍ 8
I.Khoanh tròn câu trả lời đúng (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
A
X
B
X
C
X
X
X
D
X
II. Điền dấu(1,5 điểm)
Đúng mỗi dấu 0,5 điểm
-Vật chìm xuống khi: P > FA
-Vật lơ lửng khi: P = FA
-Vật nổi lện khi: P < FA
III. Điền vào chỗ trống (1,5 điểm)
Gồm 3 từ đúng mỗi từ 0,5 điểm
(1)Áp suất khí quyển. (2)nhanh hay chậm. (3)quán tính.
IV. Giải bài tập (4 điểm)
Câu 11 : (2 điểm) Giải
Tóm tắt. Vận tốc trung bình của học sinh đi từ nhà đến trường là :
t=15 ph=0,25h vtb= S/t =1/ 0,25= 4 km/h
S=1 km Đáp số :4 km/h.
vtb=? (km/h)
Câu 12 (2 điểm)
Tóm tắt Giải
F=1800N Ap suất của ôtô lên mặt đường nằm ngang :
S=30m2 P=F/S=18000/ 30=60 pa
P=? Đáp số : 60 pa.
********************************** Hết ********************************************
GVBM
Bùi Văn Tới
TRƯỜNG THCS VĨNH XƯƠNG MÔN : VẬT LÍ
Tổ:Lí-KT Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian
****** phát đề)
LỚP:.......
Họ tên thí sinh:.......................
(Đề chính thức)
Điểm
Chữ ký GK
Chữ ký
Giám thị
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1
Giám thị 2
I.Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất( 3điểm)
Câu 1: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A.Vật đang chuyển đông sẽ chuyển động chậm lại.
B. Vật đang chuyển đông sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
C.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
D. Vật đang chuyển đông sẽ chuyển động nhanh lên.
Câu 2:Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng vào trong nước. Thỏi nào chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn ?
A.Thỏi nhôm.
B.Thỏi thép.
C.Cả hai thỏi đều chịu tác dụng củalực đẩy Ác-si-mét như nhau.
D. Cả hai thỏi đều không chịu tác dụng củalực đẩy Ác-si-mét.
Câu 3:Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm được lực ma sát ?
A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C.Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
D.Tăng độ nhẵn (bóng) của mặt tiếp xúc.
Câu 4:Hành khách ngồi trên ôtô đang chạy trên đường, trong các câu mô tả sau câu nào là không đúng ?
A.Ôtô chuyển động so với người lái xe
B.Ôtô đứng yên so với người lái xe.
C.Ôtô chuyển động so với mặt đường.
D.Ôtô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 5: Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Lực tác dụng vào vật.
B. Quãng đường vật dịch chuyển .
C .Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào cả.
Câu 6: Ap lực là:
Lực có phương song song với mặt nào đó.
Lực kéo vuông góc với mặt bị ép.
Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Lực đàn hồi của lò xo
II.Hãy chọn dấu "=", " <", " >" thích hợp cho các ô trống sau( 1,5 điểm)
Câu 7: Một vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng của hai lực, đó là trọng lượng P của vật và lực đẩy Ác-si-mét FA:
-Vật chìm xuống khi: P FA
-Vật lơ lửng khi: P FA
-Vật nổi lện khi: P FA
III. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :( 1,5 điểm)
Câu 8:Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu áp suất của lớp không khí bao quanh Trái Đất. Áp suất này được gọi là (1)...................
Câu 9:Độ lớn của vận tốc cho biết sự (2).........,...........của chuyển động.
Câu 10:Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì mọi vật đều có (3)..............
IV.Giải các bài tập sau( 4 điểm)
Câu 11. (2 điểm) Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường mất 15 phút, quãng đường từ nhà đến trường dài 1km. Tính vận tốc trung bình của học sinh ra km/h ?
..............................................................
..............................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 12 . (2 điểm) Một ôtô có trọng lượng 18000N có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đất nằm ngang là 30m2. Tính áp suất của ôtô lên mặt đường nằm ngang ?
...............................................................
..............................................................
..............................................................
............................................................................................................................
..............................................................
Ma trận đề:
Câu
Hiểu
Biết
Vận dụng
Ghi chú
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu 1
X
Nhiều lựa chọn
Câu 2
X
Nhiều lựa chọn
Câu 3
X
Nhiều lựa chọn
Câu 4
X
Nhiều lựa chọn
Câu 5
X
Nhiều lựa chọn
Câu 6
X
Nhiều lựa chọn
Câu 7
X
Đ iền khuyết
Câu 8
X
Đ iền khuyết
Câu 9
X
Đ iền khuyết
Câu 10
X
Đ iền khuyết
Câu 11
X
Tự luận
Câu 12
X
Tự luận
Tổng câu
4
0
6
0
0
2
12
Điểm
3
0
3
0
0
4
10
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI NĂM HỌC : 2007-2008
MÔN : VẬT LÍ 8
I.Khoanh tròn câu trả lời đúng (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
A
X
B
X
C
X
X
X
D
X
II. Điền dấu(1,5 điểm)
Đúng mỗi dấu 0,5 điểm
-Vật chìm xuống khi: P > FA
-Vật lơ lửng khi: P = FA
-Vật nổi lện khi: P < FA
III. Điền vào chỗ trống (1,5 điểm)
Gồm 3 từ đúng mỗi từ 0,5 điểm
(1)Áp suất khí quyển. (2)nhanh hay chậm. (3)quán tính.
IV. Giải bài tập (4 điểm)
Câu 11 : (2 điểm) Giải
Tóm tắt. Vận tốc trung bình của học sinh đi từ nhà đến trường là :
t=15 ph=0,25h vtb= S/t =1/ 0,25= 4 km/h
S=1 km Đáp số :4 km/h.
vtb=? (km/h)
Câu 12 (2 điểm)
Tóm tắt Giải
F=1800N Ap suất của ôtô lên mặt đường nằm ngang :
S=30m2 P=F/S=18000/ 30=60 pa
P=? Đáp số : 60 pa.
********************************** Hết ********************************************
GVBM
Bùi Văn Tới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tuấn
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)