Kiểm tra Vật lý 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Bắc | Ngày 14/10/2018 | 97

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Vật lý 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: …………………….
Lớp: 8 …
Bài kiểm tra một tiết (Vật lí 8 tiết 11)
Đề 1


Điểm Lời phê của thầy cô giáo





Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
* Câu 1: Đơn vị vận tốc là:
A.
Km.h
B.
m.s
C.
m/s
D.
s/m

* Câu 2: Một người đi quãng đường S1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo S2 hết t2 giây. Công thức tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường S1 và S2 là:
A.
Vtb = 
B.
vtb = 
C.
vtb = 
D.
vtb = 

* Câu 3: Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang chuyển động thẳng đều, tiếp tục chuyển động thẳng đều?
A. Hai lực khác cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
B. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, cùng chiều.
C. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
D. Hai lực khác cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, cùng chiều.
* Câu 4: Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào? Trong các cách sau đây cách nào là đúng nhất:
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực và diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì tăng diện tích bị ép hoặc giảm áp lực.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực hoặc tăng diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì tăng áp lực hoặc giảm diện tích bị ép.
Phần II: Tự luận ( 6 điểm)
* Câu 5: Một người có trọng lượng 450N ngồi trên một cái ghế bốn chân có trọng lượng 30N. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 6cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
* Câu 6: Một người đi xe máy nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 30km/h, nửa quãng đường sau với vận tốc v2 nào đó. Biết vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 36km/h. Hãy tính vận tốc v2.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: …………………….
Lớp: 8 …
Bài kiểm tra một tiết (Vật lí 8 tiết 11)
Đề 2


Điểm Lời phê của thầy cô giáo





Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
* Câu 1: Đơn vị vận tốc là:
A.
Km.h
B.
m/s
C.
m.s
D.
s/m

* Câu 2: Một người đi quãng đường S1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo S2 hết t2 giây. Công thức tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường S1 và S2 là:
A.
Vtb = 
B.
vtb = 
C.
vtb = 
D.
vtb = 

* Câu 3: Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang chuyển động thẳng đều, tiếp tục chuyển động thẳng đều?
A. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
B. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, cùng chiều.
C. Hai lực khác cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
D. Hai lực khác cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, cùng chiều.
* Câu 4: Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào? Trong các cách sau đây cách nào là đúng nhất:
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực và diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì tăng diện tích bị ép hoặc giảm áp lực.
C. Muốn giảm áp suất thì tăng áp lực hoặc giảm diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực hoặc tăng diện tích bị ép.
Phần II: Tự luận ( 6 điểm)
* Câu 5: Một người có trọng lượng 450N ngồi trên một cái ghế bốn chân có trọng lượng 50N. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
* Câu 6: Một người đi xe máy nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 20km/h, nửa quãng đường sau với vận tốc v2 nào đó. Biết vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 30km/h. Hãy tính vận tốc v2.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: …………………….
Lớp: 8 …
Bài kiểm tra một tiết (Vật lí 8 tiết 11)
Đề 3


Điểm Lời phê của thầy cô giáo





Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
* Câu 1: Đơn vị vận tốc là:
A.
m/s
B.
m.s
C.
Km.h
D.
s/m

* Câu 2: Một người đi quãng đường S1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo S2 hết t2 giây. Công thức tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường S1 và S2 là:
A.
vtb = 
B.
vtb = 
C.
Vtb = 
D.
vtb = 

* Câu 3: Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang chuyển động thẳng đều, tiếp tục chuyển động thẳng đều?
A. Hai lực khác cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
B. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, cùng chiều.
C. Hai lực khác cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, cùng chiều.
D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
* Câu 4: Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào? Trong các cách sau đây cách nào là đúng nhất:
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực và diện tích bị ép.
B. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực hoặc tăng diện tích bị ép.
C. Muốn tăng áp suất thì tăng diện tích bị ép hoặc giảm áp lực.
D. Muốn giảm áp suất thì tăng áp lực hoặc giảm diện tích bị ép.
Phần II: Tự luận ( 6 điểm)
* Câu 5: Một người có trọng lượng 420N ngồi trên một cái ghế bốn chân có trọng lượng 30N. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 10cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
* Câu 6: Một người đi xe máy nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 60km/h, nửa quãng đường sau với vận tốc v2 nào đó. Biết vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 40km/h. Hãy tính vận tốc v2.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: …………………….
Lớp: 8 …
Bài kiểm tra một tiết (Vật lí 8 tiết 11)
Đề 4


Điểm Lời phê của thầy cô giáo





Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
* Câu 1: Đơn vị vận tốc là:
A.
Km.h
B.
m.s
C.
s/m
D.
m/s

* Câu 2: Một người đi quãng đường S1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo S2 hết t2 giây. Công thức tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường S1 và S2 là:
A.
Vtb = 
B.
vtb = 
C.
vtb = 
D.
vtb = 

* Câu 3: Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang chuyển động thẳng đều, tiếp tục chuyển động thẳng đều?
A. Hai lực khác cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
B. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
C. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, cùng chiều.
D. Hai lực khác cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, cùng chiều.
* Câu 4: Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào? Trong các cách sau đây cách nào là đúng nhất:
A. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực hoặc tăng diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì tăng diện tích bị ép hoặc giảm áp lực.
C. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực và diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì tăng áp lực hoặc giảm diện tích bị ép.
Phần II: Tự luận ( 6 điểm)
* Câu 5: Một người có trọng lượng 450N ngồi trên một cái ghế bốn chân có trọng lượng 50N. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 12cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
* Câu 6: Một người đi xe máy nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 40km/h, nửa quãng đường sau với vận tốc v2 nào đó. Biết vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 30km/h. Hãy tính vận tốc v2.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hà Bắc
Dung lượng: 12,44KB| Lượt tài: 18
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)