Kiem tra vat ly 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: kiem tra vat ly 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra 15’ tuần 31
Môn: Vật lý 8

I.Mục tiêu
Kiểm tra nhằm đánh giá sự nhận thức của học sinh qua các bài đã học ở chương nhiệt học. Là cơ sở để đánh giá xếp loại học lực của học sinh trong học kỳ II.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức dẫ học vào làm bài tập; kĩ năng trình bày bài kiểm tra. Kĩ năng tính toán chính xác.
Giáo dục ý thức tự giác, tính cực, độc lập và tính trung thực trong học tập.
II.Ma trận
Nội dung chính
Mức độ nhận thức
Tổng cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Dẫn nhiệt – đối lưu – bức xạ nhiệt


1

1





1

1

Nhiệt lượng-pt cân bằng nhiệt
2

1.5

2

1

1

0.5

1

3

6

6

Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
1

1




1

2


2

3

Cộng
3
2.5
3
2
2
2.5
1
3
9
10


III. Đề kiểm tra:















TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên:…………………………………….
Lớp:…….
KIỂM TRA 15’
Môn: Vật Lý 8
MĐ:NTT Đề 01

ĐỀ BÀI:
I.Trắc nghiệm:(5điểm)
Câu 1: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Khối lượng vật. B. Độ tăng nhiệt độ.
C. Chất cấu tạo. D. Cả 3 yếu tố A,B,C.
Câu 2: Nhiệt lượng không cùng đơn vị với đại lượng nào?
A. Công và năng lượng. B. nhiệt độ.
C. cơ năng. D. nhiệt năng.
Câu 3: Đem nung một thỏi đồng và một thỏi nhôm có cùng khối lượng và nhiệt độ ban đầu để lên đến cùng nhiệt độ cuối. Có thể kết luận như thế nào sau đây?
A. Thỏi đồng thu nhiệt lượng lớn hơn thỏi nhôm.
B. Thỏi đồng thu nhiệt lượng nhỏ hơn thỏi nhôm.
C. Hai thỏi thu được nhiệt lượng bằng nhau. D. Chưa đủ yếu tố để so sánh.
Câu 4: Để đun nóng 1kg nước lên 10C phải cần một nhiệt lượng:
A. 4200J. B. 100J. C. 42kJ. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong ở bảng dưới đây:(1đ)

Chất

Cách truyền nhiệt
Rắn
Lỏng
Khí
Chân Không

Hình thức truyền nhiệt chủ yếu

……………….

……………….

……………..

………………

Câu 6: Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách chọn ĐÚNG (Đ) ,SAI (S): (1đ)
A…………….Năng suất toả nhiệt của các chất rắn luôn lớn hơn so với các chất lỏng.
B…………….Dùng bếp than lợi hơn bếp củi vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi.
C…………….Đơn vị của năng suất toả nhiệt là J/kg.K.
D…………….Thời gian cháy nhanh hay chậm không ảnh hưởng tới nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy một nhiên liệu.
Câu 7: (1đ)Ghép mỗi thành phần a), b), c), d) với một thành phần 1, 2, 3,4 để được các câu đúng:
Cột A
Cột B

a) Đơn vị của năng suất toả nhiệt
1) ) J(Jun)

b) Đơn vị của nhiệt dung riêng
2) J/kg.K

c) Đơn vị của nhiệt lượng
3) kg

d) Đơn vị của khối lượng
4) J/kg


5) J.kg/K

 a. nối ………; b. nối ………; c. nối ………; d. nối ………
II. Tự luận (5 Điểm)
Câu 1: (2đ)Nói năng suất toả nhiệt của dầu hoả 44.106 J/kg con số đó có ý nghĩa gì?
Câu 2:(3đ) Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 1 lít nước ở 25oC. Tính nhiệt lượng cần để đun sôi nước? Biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)