Kiem tra vat ly 11 - HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Dương | Ngày 14/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra vat ly 11 - HKI thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS&THPT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
TRẦN VĂN LẮM Môn: Vật lý lớp 11
Thời gian: 45 phút


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (20 câu, 6 điểm)
Câu 1: Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
Câu 2: Công của lực điện không phụ thuộc vào :
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi
B. cường độ của điện truờng
C. hình dạng của đường đi
D. độ lớn điện tích bị di chuyển
Câu 3: Thả một êlectron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Êlectron đó sẽ:
A. Chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp.
B. Đứng yên.
C. Chuyển động dọc theo một đường sức điện.
D. Chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao.
Câu 4: Công thức tính công của lực điện trường là:
A. A =  B. A = qE C. A = dE D. A = qU
Câu 5: khi tăng đồng thời độ lớn của 2 điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên gấp đôi B. giảm đi một nửa C. không thay đỏi D. giảm đi 4 lần
Câu 6: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của 1 điện tích điểm Q tại một điểm?
A. Điện tích thử
B. khoảng cách từ Q đến q
C. Hằng số điện môi của môi trường
D. Điện tích Q
Câu 7: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một điện tích q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy q0 đứng yên. Có thể kết luận:
Aq0 là điện tích có thể có dấu bất kì Bq0 phải bằng không q0 là điện tích âm q 0 là điện tích dương
Câu 8: Cho hai điện tích có độ lớn bằng nhau và bằng 2.10-5C đặt cách nhau một khoảng 50cm. Lực điện tác dụng lên điện tích điểm q0 = 2.10-5C đặt tại M với MA = 40cm, MB = 30cm là:
A. F = 40N B. F = 44N C. F = 45N D. F = 46N
Câu 9: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Công tơ điện B. Vôn kế
C. Tĩnh điện kế D. Am pe kế
Câu 10: Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín
C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ
D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
Câu 11: Công thức xác định công của nguồn điện là :
A. A = e It B. A = UIt
C. A = I2 rt D. A = U2 t / r
Câu 12: Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có
A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín
B. Một hiệu điện thế
C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn
D. Một nguồn điện
Câu 13: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dung hóa B. Tác dung từ
C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý
Câu 14: Công suất toả nhiệt của vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Thời gian dòng điện chạy qua.
B. Cường độ dòng điện qua vật dẫ
C. Hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn.
D. Điện trở của vật dẫn.
Câu 15: Đặt hiệu điện thế U vào 2 đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào
A: = I2R B: = UI2 C: = UI D: = U2/R
Câu 16: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J) B. Niutơn (N) C. Kilôoat giờ (kWh) D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Dương
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)