Kiem tra vat li 9 chuong 1
Chia sẻ bởi Linh Ngoc |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: kiem tra vat li 9 chuong 1 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 30/10/2012
Ngày dạy : 7/11/2012
Tuần 12
Tiết 23
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức , kỹ năng của học sinh từ tiết 1 đến tiết 23 của chương trình
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm –Biến trở
14 tiết
1.Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.
2.Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
.
3. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.
. 4. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
5.Vận dụng được định luật Ôm và công thức R = để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở
Số câu
2
1
1
2
6
Số điểm
1
0.5
1
2.5
5
Tỉ lệ
10%
10%
10%
25%
50%
2. Công và công suất điện – Sử dụng an toàn tiết kiệm điện
9 tiết
6. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.
7. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.
8.Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện.
.9.Vận dụng được các công thức P = UI, A = = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng để tính công suất, điện năng tiêu thụ, tiền điện.
10.Áp dụng hệ thức: Q = I2.R.t
Tính nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
Số câu
2
1
2
1
6
Số điểm
1.0
0.5
2.5
1.0
5
Tỉ lệ %
10%
5%
25%
10%
50%
Tổng số câu
3
2
1
4
2
12
Tổngsố điểm
1.5
15%
1.0
10%
0.5
5%
4.5
45%
2.5
25%
10
100%
Trường :…………………….. KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ tên : ……………………… MÔN : VẬT LÝ 9
Lớp : 9a
Thời gian: 45 phút
Điểm :
Lời phê của thầy, cô giáo :
ĐỀ 2
I. ĐIỀN CHỮ CÁI CỦA CÂU EM CHỌN VÀO Ô TRỐNG TƯƠNG ỨNG BÊN DƯỚI( 3 ĐIỂM )
CÂU 1. Công thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm:
A. B. C. D. I = UR
CÂU 2. Cho hai điện trở R1 = R2 = 40mắc vào hai điểm A,B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R1 mắc nối tiếp với R2 là :
A. 10 B. 20 C. 40 D. 80
CÂU 3. Điều nào sau đây không đúng khi nói về biến trở:
A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số
B. Biến trở là dụng cụ dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện
C. Biến trở là dụng cụ dùng để thay đổi cường độ dòng điện trong mạch
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch
CÂU 4. Dụng cụ nào dùng để đo điện năng sử dụng:
A. Ampekế B. Vôn kế
C. Công tơ điện D. Oát kế
CÂU 5.Trong thời gian 20 phút nhiệt lượng toả ra của một điện trở là 1320 kJ. Hỏi cường độ dòng điện đi qua nó là bao nhiêu?Biết hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là:
Ngày dạy : 7/11/2012
Tuần 12
Tiết 23
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức , kỹ năng của học sinh từ tiết 1 đến tiết 23 của chương trình
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm –Biến trở
14 tiết
1.Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.
2.Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
.
3. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.
. 4. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
5.Vận dụng được định luật Ôm và công thức R = để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở
Số câu
2
1
1
2
6
Số điểm
1
0.5
1
2.5
5
Tỉ lệ
10%
10%
10%
25%
50%
2. Công và công suất điện – Sử dụng an toàn tiết kiệm điện
9 tiết
6. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.
7. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.
8.Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện.
.9.Vận dụng được các công thức P = UI, A = = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng để tính công suất, điện năng tiêu thụ, tiền điện.
10.Áp dụng hệ thức: Q = I2.R.t
Tính nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
Số câu
2
1
2
1
6
Số điểm
1.0
0.5
2.5
1.0
5
Tỉ lệ %
10%
5%
25%
10%
50%
Tổng số câu
3
2
1
4
2
12
Tổngsố điểm
1.5
15%
1.0
10%
0.5
5%
4.5
45%
2.5
25%
10
100%
Trường :…………………….. KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ tên : ……………………… MÔN : VẬT LÝ 9
Lớp : 9a
Thời gian: 45 phút
Điểm :
Lời phê của thầy, cô giáo :
ĐỀ 2
I. ĐIỀN CHỮ CÁI CỦA CÂU EM CHỌN VÀO Ô TRỐNG TƯƠNG ỨNG BÊN DƯỚI( 3 ĐIỂM )
CÂU 1. Công thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm:
A. B. C. D. I = UR
CÂU 2. Cho hai điện trở R1 = R2 = 40mắc vào hai điểm A,B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R1 mắc nối tiếp với R2 là :
A. 10 B. 20 C. 40 D. 80
CÂU 3. Điều nào sau đây không đúng khi nói về biến trở:
A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số
B. Biến trở là dụng cụ dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện
C. Biến trở là dụng cụ dùng để thay đổi cường độ dòng điện trong mạch
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch
CÂU 4. Dụng cụ nào dùng để đo điện năng sử dụng:
A. Ampekế B. Vôn kế
C. Công tơ điện D. Oát kế
CÂU 5.Trong thời gian 20 phút nhiệt lượng toả ra của một điện trở là 1320 kJ. Hỏi cường độ dòng điện đi qua nó là bao nhiêu?Biết hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Linh Ngoc
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 22
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)