Kiểm tra Vật lí 8
Chia sẻ bởi Trần Quang Hà |
Ngày 14/10/2018 |
93
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Vật lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:…………….
Ngày giảng:……………
Tiết 18.
đề kiểm tra học kì I năm học 2007-2008
môn : vật lý 8
thời gian: 45 phút
I.Mục tiêu:
- HS nắm được nội dung lý thuyết của các bài đã học để trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra.
- HS vận dụng được các kiến thức để giải các dạng bài tập khác nhau.
- Rèn tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
-GV chuẩn bị đề kiểm tra.
-HS ôn tập các bài đã học.
III. Thiết lập ma trận hai chiều:
1.Mức độ yêu cầu của bài kiểm tra.
Chủ đề
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Chuyển động cơ học.
-Tính tương đối của chuyển động.
- Tính được quãng đường trong chuyển động.
- Đổi được đơn vị vận tốc.
-Tính được vận tốc trung bình.
2. Lực-áp suất- lực đẩy Ac si met.
- Sự phụ thuộc của áp suất.
- Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó.
- áp suất khí quyển.
- Sự nổi của vật
-Tính được lực đẩy Ac si met.
- Điều kiện vật nổi, chìm, lơ lửng.
3. Công-Định luật về công.
- Tác dụng của ròng rọc.
-Định luật về công.
- Công cơ học.
- Công của lực.
- Đơn vị của công.
2. Ma trận hai chiều.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Chuyển động cơ học
1
0,5
2
1
1
2
4
3,5
2. Lực- áp suất - Lực đẩy ác si mét.
4
2
1
2
5
4
3. Công –Định luật về công
3
1,5
2
1
5
2,5
Tổng
8
4
4
2
2
4
10
10
3. Đề thi:
A. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1. Người lái đò đang ngồi trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng sông thì:
Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
Người lái đò chuyển động so với hành khách ngồi yên trên thuyền.
Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
Câu 2. Đầu tầu hoả kéo toa tầu chuyển động đều với lực F = 2500N. Công của lực kéo khi toa tàu đi được 4m là:
A. 100J. B. 1000J.
C. 10000J. D. 100000J.
Câu 3. Người ta muốn đưa vật lên độ cao h bằng một ròng rọc động. Như vậy :
A. Công sẽ tốn ít hơn .
B. Phải kéo dây ngắn hơn đường đi của vật.
C . Lực kéo lớn hơn trọng lượng thực của vật.
D. Được lợi hai lần về lực.
Câu 4: Một người có trọng lượng không đổi khi tăng gấp đôi diện tích tiếp xúc của người đó với mặt đất thì áp suất của người đó lên mặt đất:
A. Tăng gấp đôi B. Giảm một nửa
C. Không thay đổi D. Gảm 4 lần
Câu 5. Một vật nhúng trong nước chịu tác dụng của những lực nào:
Không lực nào.
Lực đẩy Ac si met.
Trọng lực và lực đẩy Ac si met.
Trọng lực.
Câu 6. Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12km/h. Quãng đường ô tô đó đi được là :
A. 10 km B. 8 km
C. 9 km D. 12 km
Câu 7. Vận tốc của người đi xe đạp v= 72 km/h có giá trị bằng:
A. 19. m/s. B. 91 m/s.
C. 20m/s. D. 0,2 m/s.
Câu 8. Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. Càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm.
B. Càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng.
C. Có thể tăng hoặc giảm.
D. Không thay đổi.
Câu 9. Trong đơn vị của công, 1J có giá trị bằng:
1Nm. B.10Nm.
C. 100Nm. D. 1000Nm.
Câu 10. Một quả cầu bằng sắt nổi trên nước khi:
P > F.
P < F.
P = F.
Cả ba trường hợp A, B, C.
Câu 11. Định luật về công có thể được hiểu như sau:
A. Để thực hiện một công, nếu ta dùng một lực nhỏ hơn thì phải tiến hành trê một đoạn đường nhiều hơn.
B. Để thực hiện một công, nếu ta muốn tiến hành trên một một đoạn đường ngắn hơn thì phải dùng một lực lớn hơn.
C. Để thực hiện một công, nếu tăng lực lên bao nhiêu lần thì giảm đường đi bấy nhiêu lần.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 12. Các lực nào sau đây khi tác dụng lên vật sẽ không thực hiện công:
A. Lực vuông góc với phương chuyển động của vật.
B. Lực tác dụng lên vật, nhưng vật không chuyển động.
C. Lực tác dụng lên vật nhưng vật chuyển động đều.
D. Các trường hợp A và B.
B. Trắc nghiệm tự luận ( 4 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
Tuyến đường sắt từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km. Tàu hoả đi trên tuyến đường này mất 32 giờ 30 phút.
Tính vận tốc trung bình của tàu hoả trên tuyến đường này.
Chuyển động của tàu trên đoạn đường này có phải là chuyển động đều không? Tại sao?
Câu 2 ( 2 điểm):
Một quả cầu có thể tích là 0,002 m được nhúng trong nước.
Tính các lực tác dụng lên quả cầu. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 , trọng lượng riêng của quả cầu là 78000.
Quả cầu nổi, chìm hay lơ lửng? Vì sao?.
Đáp án và thang điểm vật lý 8
A. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm).
* Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
D
B
C
B
C
A
A
B
D
D
B. Phần trắc nghiệm tự luận(7 điểm).
Câu 1(2 điểm).
Cho s=1730 km.
t = 32giờ30phút = 32,5h. ( 0,5 điểm)
Tính a. v=?
b. CĐ đều hay không đều? Tại sao?.
Giải
a) Vận tốc trung bình của tàu hoả là:
v= = = 53,2 km/h. 1 điểm
b) Chuyển động của tàu là chuyển động không đều. Vì tàu có lúc chạy nhanh, có lúc chạy chậm. 0,5 điểm
Câu 2(2 điểm).
Cho: V=0,002 m
d=10000
d=78000 (0,5 điểm)
Tính: a) F=? P=?
b) Vật nổi, chìm hay lơ lửng?
Giải
a) Vật nhúng trong nước chịu tác dụng của các lực là:
+ Trọng lực P
+ Lực đẩy Acsi met F
Độ lớn của lực đẩy Acsimet là:
F=d.V=10000.0,002= 20 N ( 1 điểm)
Độ lớn của trọng lực là:
P=d.V= 78000.0,002= 156 N ( 0,5 điểm)
b)So sánh lực đẩy Ac si met và trọng lực ta thấy:
F< P Vậy quả cầu sẽ chìm xuống. ( 1 điểm)
Ngày giảng:……………
Tiết 18.
đề kiểm tra học kì I năm học 2007-2008
môn : vật lý 8
thời gian: 45 phút
I.Mục tiêu:
- HS nắm được nội dung lý thuyết của các bài đã học để trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra.
- HS vận dụng được các kiến thức để giải các dạng bài tập khác nhau.
- Rèn tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
-GV chuẩn bị đề kiểm tra.
-HS ôn tập các bài đã học.
III. Thiết lập ma trận hai chiều:
1.Mức độ yêu cầu của bài kiểm tra.
Chủ đề
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Chuyển động cơ học.
-Tính tương đối của chuyển động.
- Tính được quãng đường trong chuyển động.
- Đổi được đơn vị vận tốc.
-Tính được vận tốc trung bình.
2. Lực-áp suất- lực đẩy Ac si met.
- Sự phụ thuộc của áp suất.
- Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó.
- áp suất khí quyển.
- Sự nổi của vật
-Tính được lực đẩy Ac si met.
- Điều kiện vật nổi, chìm, lơ lửng.
3. Công-Định luật về công.
- Tác dụng của ròng rọc.
-Định luật về công.
- Công cơ học.
- Công của lực.
- Đơn vị của công.
2. Ma trận hai chiều.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Chuyển động cơ học
1
0,5
2
1
1
2
4
3,5
2. Lực- áp suất - Lực đẩy ác si mét.
4
2
1
2
5
4
3. Công –Định luật về công
3
1,5
2
1
5
2,5
Tổng
8
4
4
2
2
4
10
10
3. Đề thi:
A. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1. Người lái đò đang ngồi trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng sông thì:
Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
Người lái đò chuyển động so với hành khách ngồi yên trên thuyền.
Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
Câu 2. Đầu tầu hoả kéo toa tầu chuyển động đều với lực F = 2500N. Công của lực kéo khi toa tàu đi được 4m là:
A. 100J. B. 1000J.
C. 10000J. D. 100000J.
Câu 3. Người ta muốn đưa vật lên độ cao h bằng một ròng rọc động. Như vậy :
A. Công sẽ tốn ít hơn .
B. Phải kéo dây ngắn hơn đường đi của vật.
C . Lực kéo lớn hơn trọng lượng thực của vật.
D. Được lợi hai lần về lực.
Câu 4: Một người có trọng lượng không đổi khi tăng gấp đôi diện tích tiếp xúc của người đó với mặt đất thì áp suất của người đó lên mặt đất:
A. Tăng gấp đôi B. Giảm một nửa
C. Không thay đổi D. Gảm 4 lần
Câu 5. Một vật nhúng trong nước chịu tác dụng của những lực nào:
Không lực nào.
Lực đẩy Ac si met.
Trọng lực và lực đẩy Ac si met.
Trọng lực.
Câu 6. Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12km/h. Quãng đường ô tô đó đi được là :
A. 10 km B. 8 km
C. 9 km D. 12 km
Câu 7. Vận tốc của người đi xe đạp v= 72 km/h có giá trị bằng:
A. 19. m/s. B. 91 m/s.
C. 20m/s. D. 0,2 m/s.
Câu 8. Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. Càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm.
B. Càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng.
C. Có thể tăng hoặc giảm.
D. Không thay đổi.
Câu 9. Trong đơn vị của công, 1J có giá trị bằng:
1Nm. B.10Nm.
C. 100Nm. D. 1000Nm.
Câu 10. Một quả cầu bằng sắt nổi trên nước khi:
P > F.
P < F.
P = F.
Cả ba trường hợp A, B, C.
Câu 11. Định luật về công có thể được hiểu như sau:
A. Để thực hiện một công, nếu ta dùng một lực nhỏ hơn thì phải tiến hành trê một đoạn đường nhiều hơn.
B. Để thực hiện một công, nếu ta muốn tiến hành trên một một đoạn đường ngắn hơn thì phải dùng một lực lớn hơn.
C. Để thực hiện một công, nếu tăng lực lên bao nhiêu lần thì giảm đường đi bấy nhiêu lần.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 12. Các lực nào sau đây khi tác dụng lên vật sẽ không thực hiện công:
A. Lực vuông góc với phương chuyển động của vật.
B. Lực tác dụng lên vật, nhưng vật không chuyển động.
C. Lực tác dụng lên vật nhưng vật chuyển động đều.
D. Các trường hợp A và B.
B. Trắc nghiệm tự luận ( 4 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
Tuyến đường sắt từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km. Tàu hoả đi trên tuyến đường này mất 32 giờ 30 phút.
Tính vận tốc trung bình của tàu hoả trên tuyến đường này.
Chuyển động của tàu trên đoạn đường này có phải là chuyển động đều không? Tại sao?
Câu 2 ( 2 điểm):
Một quả cầu có thể tích là 0,002 m được nhúng trong nước.
Tính các lực tác dụng lên quả cầu. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 , trọng lượng riêng của quả cầu là 78000.
Quả cầu nổi, chìm hay lơ lửng? Vì sao?.
Đáp án và thang điểm vật lý 8
A. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm).
* Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
D
B
C
B
C
A
A
B
D
D
B. Phần trắc nghiệm tự luận(7 điểm).
Câu 1(2 điểm).
Cho s=1730 km.
t = 32giờ30phút = 32,5h. ( 0,5 điểm)
Tính a. v=?
b. CĐ đều hay không đều? Tại sao?.
Giải
a) Vận tốc trung bình của tàu hoả là:
v= = = 53,2 km/h. 1 điểm
b) Chuyển động của tàu là chuyển động không đều. Vì tàu có lúc chạy nhanh, có lúc chạy chậm. 0,5 điểm
Câu 2(2 điểm).
Cho: V=0,002 m
d=10000
d=78000 (0,5 điểm)
Tính: a) F=? P=?
b) Vật nổi, chìm hay lơ lửng?
Giải
a) Vật nhúng trong nước chịu tác dụng của các lực là:
+ Trọng lực P
+ Lực đẩy Acsi met F
Độ lớn của lực đẩy Acsimet là:
F=d.V=10000.0,002= 20 N ( 1 điểm)
Độ lớn của trọng lực là:
P=d.V= 78000.0,002= 156 N ( 0,5 điểm)
b)So sánh lực đẩy Ac si met và trọng lực ta thấy:
F< P Vậy quả cầu sẽ chìm xuống. ( 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hà
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 15
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)