Kiem tra vat li 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: kiem tra vat li 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA MỘT TIẾT l VẬT LÍ 8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đánh giá lại toàn bộ quá trình nhận thức của học sinh về các kiến thức liên quan đến chuyển động, vận tốc, biểu diển lực, quán tính đã được học.
2. Kỹ năng:
- Khái quát, hệ thống, vận dụng giải các bài tập liên quan
3. Thái độ:
- Hứng thú, nghiêm túc, tự giác.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: đề kiểm tra.
2. Học sinh: hệ thống lại toàn bộ kiến thức giải các bài tập liên quan.
III. Hoạt động dạy học :
( Đề trường ra )

Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Chuyển động cơ học
Tính tương đối của chuyển động và đứng yên



1 câu
0,5đ

Vận tốc

Công thức tính vận tốc


1 câu
0,5đ

Chuyển động đều – chuyển động không đều
Định nghĩa

Định nghĩa
Vận tốc trung bình của chuyển động không đều
4 câu
4,5đ

Biểu diễn lực


Biểu diễn lực

1 câu


Sự cân bằng lực – quán tính
Lực cân bằng
Quán tính


3 câu
1,5đ

Lực ma sát


Khi nào có lực ma sát

2 câu


Áp suất


Áp suất

1 câu


Cộng
5 câu
2,5đ
2 câu
1 đ
5 câu
2,5 đ
1 câu
3 đ
13 câu
10đ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
















TRƯỜNG THCS BÌNH AN KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ Tên………………………. Môn: VẬT LÝ 8
Lớp 8A… Thời gian: 45 phút
SDB:……………. Ngày:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Giám thị
Giám khảo

Đề :
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng bằng cách đánh dấu x
Câu 1: Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ôtô chuyển động so với mặt đường. B. Ôtô đứng yên so với người lái xe.
C. Ôtô chuyển động so với người lái xe. D.Ô tô chuyển động so với cây cối bên đường.
Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Câu 3: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc xuống núi.
B. Vận động viên chạy 100 m đang về đích.
C. Máy bay bay từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh.
D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều.
Câu 4: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột rẽ sang trái.
C. Đột ngột giảm tốc độ. D. Đột ngột tăng tốc độ.
Câu 5: Khi xe đạp, xe máy đang xuống dốc, muốn dừng lại một cách an toàn nên hãm phanh ( thắng) bánh nào?
A. Bánh trước. B. Bánh sau.
C. Đồng thời cả hai bánh. D. Bánh trước hoặc bánh sau đều được.
Câu 6: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì?
A. Trọng lực. B. Quán tính. C. Lực búng của tay D. Lực ma sát.
II. Điền khuyết: ( 2 điểm)
Điền vào những câu còn thiếu trong các câu sau đây:
1: Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có ……………. không thay đổi theo thời gian.
2: Chuyển động………………... ..là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
3: Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên……………., có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một………………….., chiều ngược nhau.
III . TỰ LUẬN ( 5 điểm ) :
Bài 1 : ( 1 điểm)
Nhìn vào hình vẽ em hãy diễn tả bằng lời về điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của vật.



Với tỉ lệ xích 1cm ứng với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải
Dung lượng: 66,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)