KIỂM TRA TV9 - TUẦN 33 - CHUẨN KTKN
Chia sẻ bởi Lam Van Viet |
Ngày 12/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TV9 - TUẦN 33 - CHUẨN KTKN thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
- THCS Thạnh Đông. - Tiết: 157.
- Ngày soạn: 09/04/2012. - Tuần: 33.
- Ngày thực hiện: 10/04/2012. - Kiểm tra: Tiếng Việt.
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Biết vận dụng những kiến thức đã học phần tiếng Việt ở Học Kì II.
- Với hình thức đánh giá năng lực hiểu kiến thức và kĩ năng viết một đoạn văn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra: Tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho HS làm bài kiểm tra tự luận tại lớp.
- Thời gian: 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức đã học ở Học Kì II. (Từ tuần 20 – tuần 27).
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN
TÊN CHỦ ĐỀ
(Nội dung, chương..)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
TL
TL
THẤP
CAO
Chủ đề:
- Liên kết câu và liên kết đoạn văn.
- Các thành phần biệt lập.
- Nghĩa tường minh và hàm ý.
- Các từ loại đã được học (ĐT, TT…).
- Nhớ được các biện pháp liên kết câu và liên kết đoạn văn.
- Hiểu và sắp xếp được thành phần tình thái theo trình tự tăng dần độ tin cậy.
Liên hệ bài nghĩa tường minh và hàm ý để tìm và xác định hàm ý trong đoạn trích “Truyện Kiều” – Nguyễn Du.
Viết đoạn văn ngắn miêu tả nội tâm nhân vật có sử dụng ĐT, TT đã học..
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu : 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu : 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu : 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu : 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %
Số câu : 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: (ĐỀ TỰ LUẬN).
Trường THCS Thạnh Đông Kiểm tra: 45 phút
Họ Và Tên: ...................................... Môn: Tiếng Việt
Lớp: ................................................. Tiết: 157 Ngày kiểm tra: 10/04/2012.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Dạng đề kiểm tra: Tự luận.
Câu 1: (2.0 điểm).
Về hình thức, các câu và các đoạn văn có thể liên kết với nhau bằng những biện pháp nào?
Câu 2: (1.0 điểm).
Hãy sắp xếp các từ ngữ sau đây theo trình tự tăng dần độ tin cậy: chắc là, dường như, chắc chắn, có lẽ, chắc hẳn, hình như, có vẻ như.
Câu 3: (3.0 điểm).
Đọc kĩ đoạn thơ sau:
Thoắt trông nàng đã chào thưa:
“Tiểu thư cũng có bây giờ đến đây!
Đàn bà dễ có mấy tay,
Đời xưa mấy mặt đời này mấy gan!
Dễ dàng là thói hồng nhan,
Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều”.
Hoạn Thư hồn lạc phách xiêu,
Khấu đầu dưới trướng liệu điều kêu ca.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều).
a). Em hãy xác định người nói, người nghe trong những câu in đậm?
b). Xác định hàm ý của mỗi câu ấy?
c). Theo em, người nghe có hiểu hàm ý của người nói không? Những chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
Câu 4: (4.0 điểm).
Viết đoạn văn ngắn miêu tả nội tâm nhân vật có sử dụng ĐT, TT (xác định những động từ, tính từ trong đoạn văn)?
Lưu Ý: Phần tự luận HS làm tiếp theo ở phía sau tờ giấy.
BÀI LÀM:
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: (2.0 điểm).
Các câu & các đoạn văn có thể liên kết với nhau bằng các biện pháp sau:
+ Lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu trước (phép lặp từ ngữ).
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa,
- Ngày soạn: 09/04/2012. - Tuần: 33.
- Ngày thực hiện: 10/04/2012. - Kiểm tra: Tiếng Việt.
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Biết vận dụng những kiến thức đã học phần tiếng Việt ở Học Kì II.
- Với hình thức đánh giá năng lực hiểu kiến thức và kĩ năng viết một đoạn văn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra: Tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho HS làm bài kiểm tra tự luận tại lớp.
- Thời gian: 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức đã học ở Học Kì II. (Từ tuần 20 – tuần 27).
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN
TÊN CHỦ ĐỀ
(Nội dung, chương..)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
TL
TL
THẤP
CAO
Chủ đề:
- Liên kết câu và liên kết đoạn văn.
- Các thành phần biệt lập.
- Nghĩa tường minh và hàm ý.
- Các từ loại đã được học (ĐT, TT…).
- Nhớ được các biện pháp liên kết câu và liên kết đoạn văn.
- Hiểu và sắp xếp được thành phần tình thái theo trình tự tăng dần độ tin cậy.
Liên hệ bài nghĩa tường minh và hàm ý để tìm và xác định hàm ý trong đoạn trích “Truyện Kiều” – Nguyễn Du.
Viết đoạn văn ngắn miêu tả nội tâm nhân vật có sử dụng ĐT, TT đã học..
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu : 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu : 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu : 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu : 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %
Số câu : 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: (ĐỀ TỰ LUẬN).
Trường THCS Thạnh Đông Kiểm tra: 45 phút
Họ Và Tên: ...................................... Môn: Tiếng Việt
Lớp: ................................................. Tiết: 157 Ngày kiểm tra: 10/04/2012.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Dạng đề kiểm tra: Tự luận.
Câu 1: (2.0 điểm).
Về hình thức, các câu và các đoạn văn có thể liên kết với nhau bằng những biện pháp nào?
Câu 2: (1.0 điểm).
Hãy sắp xếp các từ ngữ sau đây theo trình tự tăng dần độ tin cậy: chắc là, dường như, chắc chắn, có lẽ, chắc hẳn, hình như, có vẻ như.
Câu 3: (3.0 điểm).
Đọc kĩ đoạn thơ sau:
Thoắt trông nàng đã chào thưa:
“Tiểu thư cũng có bây giờ đến đây!
Đàn bà dễ có mấy tay,
Đời xưa mấy mặt đời này mấy gan!
Dễ dàng là thói hồng nhan,
Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều”.
Hoạn Thư hồn lạc phách xiêu,
Khấu đầu dưới trướng liệu điều kêu ca.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều).
a). Em hãy xác định người nói, người nghe trong những câu in đậm?
b). Xác định hàm ý của mỗi câu ấy?
c). Theo em, người nghe có hiểu hàm ý của người nói không? Những chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
Câu 4: (4.0 điểm).
Viết đoạn văn ngắn miêu tả nội tâm nhân vật có sử dụng ĐT, TT (xác định những động từ, tính từ trong đoạn văn)?
Lưu Ý: Phần tự luận HS làm tiếp theo ở phía sau tờ giấy.
BÀI LÀM:
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: (2.0 điểm).
Các câu & các đoạn văn có thể liên kết với nhau bằng các biện pháp sau:
+ Lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu trước (phép lặp từ ngữ).
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Van Viet
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)