KIEM TRA TV TUAN 15 - XEM DUOC

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Mai | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA TV TUAN 15 - XEM DUOC thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

Trường: ------------------ BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 8
Lớp: ---------------------- Thời gian 45 phút
Họ tên: ------------------
ĐỀ 1
Điểm





Nhận xét của giáo viên

I. Phần trắc nghiệm khách quan ( gồm mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm, tổng số điểm là 3,0 điểm)
Câu 1. Nghĩa của từ nào dưới đây có phạm vi bao hàm nghĩa của các từ còn lại?
A. hành động A. sấn sổ C. giằng co D. du đẩy
Câu 2. Từ nào sau đây không mang nghĩa thuốc chữa bệnh?
A. Thuốc kháng sinh. B. Thuốc tẩy giun.
C. Thuốc lào D. Thuốc ho.
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi 3, 4.
“ Chao ôi! Đối với những người ở xung quanh ta, nếu ta không cố mà tìm hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi. (Nam Cao - Lão Hạc)
Câu 3. Từ Chao ôi trong đoạn văn thuộc từ loại gì?
A. Thán từ. B. Quan hệ từ. C. Trợ từ. D. Tình thái từ.
Câu 4. Các từ: gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi. Thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A. Chỉ tính cách của con người. B. Chỉ trình độ của con người.
C. Chỉ thái độ, cử chỉ của con người . D. Chỉ hình dáng của con người.
Câu 5. Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình.
A. Là những từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
B. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.
C. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.
D. Là những từ mô tả tính cách của con người.
Câu 6. Từ nào sau đây là từ tượng thanh.
A. tàn nhẫn. B. mạnh mẽ. C. lộp độp. D. kì quặc.
Câu 7: Câu ca dao dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nào?
“ Nhớ ai bổi hổi bồi hồi
Như đứng đống lửa như ngồi đống than”
A. Nĩi giảm nĩi tránh. B. Ẩn dụ. C. Hốn dụ. D. Nĩi quá.
Câu 8: Dấu ngoặc kép trong câu: Thế mà nghe xong câu chuyện này, qua một thống liên tưởng, tơi bỗng “sáng mắt ra” được sử dụng nhằm mục đích:
A. Đánh dấu từ ngữ cĩ hàm ý mỉa mai.
B. Đánh dấu tên một tác phẩm được dẫn.
C. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
D. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
Câu 9 . Từ ngữ địa phương là gì.
A. Là từ ngữ được sử dụng phổ biến trong toàn dân.
B. Là từ ngữ chỉ được sử dụng ở một hoặc một số địa phương nhất định.
C. Là từ ngữ được sử dụng ở một số dân tộc thiểu số phía Bắc.
D. Là từ ngữ được sử dụng ở một số dân tộc thiểu số phía Nam.
Câu 10. Nối biệt ngữ xã hội ( in đậm) bên cột A với nghĩa của nó ở cột B.( 0,75 đ)
CỘT A
NỐI
CỘT B

a. Hôm qua nấp đằng sau cửa lớp, tao ăng ten được một số bí mật của nhóm con Lan.

1. leo lên cây không xuống được

b. Sáng nay nó cho tao leo cây thế mới tức.

2. quay phim.

c. Đề thi trúng tủ nên nó làm một lúc là xong ngay

3. nghe lén



4. thi đúng phần đã học.



5. thất hẹn.


II. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 11 :Cho câu: “Cấm hút thuốc lá nơi cơng cộng”! Em hãy viết lại câu trên cĩ sử dụng biện pháp nĩi giảm nĩi tránh? Nêu tác dụng của biện pháp nĩi giảm nĩi tránh ( 1đ ).
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12: Cho thông tin ‘’An lau nhà’’. Hãy thêm tình thái từ để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến ( 2 đ).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13 (1 đ) Đặt câu ghép với mỗi cặp quan hệ từ sau. Chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
a. nếu---- thì.------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b. vì------nên -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 14 (3 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)