Kiêm tra TV tiết 66 (đề 2)

Chia sẻ bởi Võ Văn Chọn | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Kiêm tra TV tiết 66 (đề 2) thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

Ngày..… tháng…... năm 200
Họ và tên:.............................
Lớp: 8......


BAØI KIEÅM TRA
Moân : Thôøi gian : 45 phuùt

Điểm:


 Lờ i phê của thầy cô giáo:

Đề:
I.Phần trắc nghiệm:(3điểm) mỗi câu chọn đúng 0.25 điểm
* Khoanh tròn chữ cái của đáp án đúng nhất:
1. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong mỗi nhóm nghĩa sau:
a. Đồ dùng học tập: bút chì, thước kẻ, vở
b. Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe chỉ, xe điện
c. Cây cối: cây tre, cây cau, cây bàng
d. Nghệ thuật: âm nhạc, điện ảnh, múa
2. Những mặt khác biệt trong tiếng nói của mỗi địa phương thể hiện ở phương diện nào?
a. Ngữ âm b. Ngữ pháp
c. Từ vựng d. a & c đúng
3. Dấu hai chấm trong câu văn : Có người cho rằng: Bài toán dân số đã được đặt ra từ thời cổ đại có tác dụng gì?
a. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
b. Đánh dấu lời dẫn gián tiếp.
c. Đánh dấu phần thuyết minh, giải thích cho phần trước đó.
d. Báo trước lời hội thoại.
4. Trong những từ sau đây, từ nào là từ tượng thanh?
a. Còm cõi. b. Lảnh lót.
c. Mơn man. d. Dò dẫm.
5. Trong câu: Cấm hút thuốc ở tất cả những nơi công cộng, phạt nặng những người vi phạm(ở Bỉ, từ năm 1987 vi phạm lần thứ nhất phạt 40 đôla, tái phạm 500 đôla), những từ trong ngoặc đơn có ý nghĩa gì?
a. Chú thích ý nghĩa của từ “vi phạm”.
b. Chú thích ý nghĩa của việc cấm hút thuốc.
c. Chú thích ý nghĩa của cụm từ “phạt nặng người vi phạm”.
d. Chú thích toàn bộ phần đứng trước.
6. Từ “lấy” trong câu: Mặc dầu non một năm ròng mẹ tôi không gửi cho tôi lấy một lá thư, nhắn người thăm hỏi tôi lấy một lời và gửi cho tôi lấy một đồng quà. thuộc từ loại nào?
a. Quan hệ từ. b. Trợ từ.
c. Tình thái từ d. Thán từ.
* Điền vào chỗ trống:
7. Nói quá là:




8. Chọn các từ: “phúc hậu, hiếu thảo, hi sinh, hoà nhã, không nên” điền vào chỗ trống trong các câu sau để có được các câu văn có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:
a. Anh ấy …………………khi nào?
b. Cậu nên ……………….. với bạn bè.
c. Em ……………….. đi chơi nhiều như vậy.
9. Câu ghép là:



10. Nói giảm nói tránh là hai phép tu từ đúng hay sai?
a. Đúng b. sai
II Tự luận:
1. Viết đoạn văn (khoảng 5( 10 câu) có sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. (5 điểm).
2. Đặt một câu có trợ từ. (1 điểm)
3. Đặt một câu ghép có quan hệ nguyên nhân. (1 điểm)


Đáp án:
Trắc nghiệm: 1. b , 2. d , 3. c , 4. b , 5. c , 6. b
7. Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
8. a. hi sinh b. hoà nhã c. không nên
9. Câu ghép là câu có hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành.
Tự luận: Học sinh viết đoạn, đặt câu đúng ngữ pháp và đúng yêu cầu của đề.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Chọn
Dung lượng: 5,24KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)