Kiểm tra TV tiết 66 (đề 1)
Chia sẻ bởi Võ Văn Chọn |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra TV tiết 66 (đề 1) thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIÊT. Tiết 66
I.Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Đọc kĩ đoạn trích sau và trả lời bằng cách khoanh tròn đáp án đúng :
“ ... Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảm giác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt. Hơi quần áo mẹ tôi và những hơi thở ở khuôn miệng xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó thơm tho lạ thường”
Trích “Những ngày thơ ấu”-Nguyên Hồng.
1.Các từ: đùi, đầu, cánh tay, miệng, da. thuộc trường từ vựng:
a.Khuôn mặt b.Cơ thể c.Chân d.Tất cả đều đúng.
2.Nghĩa rộng của các từ trên là:
a.Một số bộ phận trên cơ thể con người. b.Những bộ phận thuộc chi trên của người.
c.Những bộ phận thuộc chi dưới của người. d. Chỉ bộ phận đầu củ con người.
3.Trong các từ sau, từ nào là từ tượng hình?
a. Cánh tay b.Da thịt c. Hơi thở d.Mơn man.
4. Từ nào là từ địa phương ?
a. Sưu b. Túng c. Da d. Đùi
5.Câu “Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảgiác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt” thuộc kiểu câu?
a. Câu đơn b Câu ghép
6.Câu trên gồm mấy vế câu ?
a.2 b.3 c.4 d.5
7.Đoạn trích “Trong lòng mẹ”(trích “Những ngày thơ ấu”) dấu ngoặc đơn được dùng trong cụm từ trên là để :
a. Bổ sung thêm b. Giải thích thêm
c. Thuyết minh thêm d. Ghi lời gián tiếp.
8.Hai dấu ngoặc kép được dùng trong cụm từ trên là để :
a.Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt. b.Đánh dấu lời dẫn trực tiếp .
c.Đánh dấu tên đoạn trích,tên tác phẩm được dẫn. d. Đánh dấu xuất hiện lời thoại.
9.Câu ca dao sau tác giả đã dùng biện pháp tu từ nào ?
“Bao giờ trạch đẻ ngọn đa
Sáo đẻ dưới nước thì ta lấy mình”
a. Nói quá b. Nói giảm nói tránh. c. Nhân hóa d. Hoán dụ
10.Trong câu thơ “Bác đã đi rồi sao Bác ơi
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời”
a. Nói giảm nói tránh b. Nhân hóa c. Nói quá d. Hoán dụ
II.Phần tự luận:(7 điểm)
Câu 1.Nói quá là gì?Cho ví dụ.(1 .5đ)
Câu 2.Viết đoạn văn khoảng 4- 6 câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.(4 đ)
Câu 3.Trình bày sự giống và khác nhau giữa từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.(1,5 đ)
...............Hết...............
MA 66
độ
dung
Thơng
I.Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Đọc kĩ đoạn trích sau và trả lời bằng cách khoanh tròn đáp án đúng :
“ ... Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảm giác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt. Hơi quần áo mẹ tôi và những hơi thở ở khuôn miệng xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó thơm tho lạ thường”
Trích “Những ngày thơ ấu”-Nguyên Hồng.
1.Các từ: đùi, đầu, cánh tay, miệng, da. thuộc trường từ vựng:
a.Khuôn mặt b.Cơ thể c.Chân d.Tất cả đều đúng.
2.Nghĩa rộng của các từ trên là:
a.Một số bộ phận trên cơ thể con người. b.Những bộ phận thuộc chi trên của người.
c.Những bộ phận thuộc chi dưới của người. d. Chỉ bộ phận đầu củ con người.
3.Trong các từ sau, từ nào là từ tượng hình?
a. Cánh tay b.Da thịt c. Hơi thở d.Mơn man.
4. Từ nào là từ địa phương ?
a. Sưu b. Túng c. Da d. Đùi
5.Câu “Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảgiác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt” thuộc kiểu câu?
a. Câu đơn b Câu ghép
6.Câu trên gồm mấy vế câu ?
a.2 b.3 c.4 d.5
7.Đoạn trích “Trong lòng mẹ”(trích “Những ngày thơ ấu”) dấu ngoặc đơn được dùng trong cụm từ trên là để :
a. Bổ sung thêm b. Giải thích thêm
c. Thuyết minh thêm d. Ghi lời gián tiếp.
8.Hai dấu ngoặc kép được dùng trong cụm từ trên là để :
a.Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt. b.Đánh dấu lời dẫn trực tiếp .
c.Đánh dấu tên đoạn trích,tên tác phẩm được dẫn. d. Đánh dấu xuất hiện lời thoại.
9.Câu ca dao sau tác giả đã dùng biện pháp tu từ nào ?
“Bao giờ trạch đẻ ngọn đa
Sáo đẻ dưới nước thì ta lấy mình”
a. Nói quá b. Nói giảm nói tránh. c. Nhân hóa d. Hoán dụ
10.Trong câu thơ “Bác đã đi rồi sao Bác ơi
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời”
a. Nói giảm nói tránh b. Nhân hóa c. Nói quá d. Hoán dụ
II.Phần tự luận:(7 điểm)
Câu 1.Nói quá là gì?Cho ví dụ.(1 .5đ)
Câu 2.Viết đoạn văn khoảng 4- 6 câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.(4 đ)
Câu 3.Trình bày sự giống và khác nhau giữa từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.(1,5 đ)
...............Hết...............
MA 66
độ
dung
Thơng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Chọn
Dung lượng: 7,71KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)