Kiêm tra tuần 33 văn 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kỳ |
Ngày 11/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: kiêm tra tuần 33 văn 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Tuần: 33 Tiết: 128. NS: 25/4/2017. ND:28/ 04./ 2017
KIỂM TRA (1 TIẾT)
A. Mục tiêu : Giúp học sinh :
1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu và vận dụng kiến thức tiếng việt học kỳ II: Kiểu câu, hành động nói, hôin thoại, lựa chọn trật tự từ trong câu..
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận diện, và thực hành vận dụng kiến thức vào việc giải quyết bài tập.
3. Thái độ: Tích cực tự giác
B/ Chuẩn bị:
- GV: Ra đề kiểm tra và hướng dẫn HS ôn tập phần văn bản.
- HS: Học bài theo hướng dẫn của GV.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.:
1) Ổn định:
2) Kiểm tra: không.
3) Bài mới: - GV phát đề cho HS.
I. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Lĩnh vực
nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TL
TL
TN
TL
Hành động nói
Nhận biết được phương tiện hành động nói
Câu: 1
Điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5
Câu: 1
Điểm: 0,25
Câu nghi vấn
Nhận biết câu có mục đích hỏi
Xác định được câu nghi vấn
Câu: 1
Điểm: 0,25
tỉ lệ: 2,5
Câu: 1
Điểm: 0,25
Câu: 1
Điểm: 0,25
Câu cầu khiến
Nhân biết câu cầu khiến
Câu: 1
Điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5
Câu: 1
Điểm: 0,25
Dấu ngoặc kép
Công dụng của dấu ngoặc kép
Câu: 1
Điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5
Câu: 1
Điểm: 0,25
Câu phủ định
Xác định được câu phủ định
Câu: 1
Điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5
Câu: 1
Điểm: 0,25
Các kiểu câu
Xác định các kiểu câu
Câu: 1
Điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5
Câu: 1
Điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5
Câu: 1
Điểm: 0,5
Trật từ từ trong câu
Sắp xếp và lựa chọn cách xếp đúng
Câu: 1
Điểm: 3
Câu: 1
Điểm: 3
Các kiểu câu đã học
( Vậndung vào viết đoạn văn )
Viết được đoạn văn sử dụng các kiểu câu
Câu: 1
Điểm: 5
Tỉ lệ: 50
Câu: 1
Điểm: 5
Cộng:
Câu: 11
Điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Câu: 3
Điểm: 0,75
Tỉ lệ: 0,75 %
Câu: 4
Điểm: 1,25
Tỉ lệ:
1,25 %
Câu: 2
Điểm: 3
Tỉ lệ:
30 %
Câu: 1
Điểm: 5
Tỉ lệ:
50 %
Câu: 8
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Câu: 2
Điểm: 8
Tỉ lệ: 80 %
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. (0,25đ) Phương tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?
A. Nét mặt C. Điệu bộ B. Cử chỉ D. Ngôn từ
Câu 2. (0,25đ) Trong những câu sau, câu nào không có mục đích hỏi?
A. Mẹ đi chợ chưa ạ? C. Trời ơi, sao tôi khổ thế này?
B. Ai là tác giả bài thơ này? D. Bao giờ bạn đi Hà Nội?
Câu 3. (0,5đ) Câu
KIỂM TRA (1 TIẾT)
A. Mục tiêu : Giúp học sinh :
1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu và vận dụng kiến thức tiếng việt học kỳ II: Kiểu câu, hành động nói, hôin thoại, lựa chọn trật tự từ trong câu..
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận diện, và thực hành vận dụng kiến thức vào việc giải quyết bài tập.
3. Thái độ: Tích cực tự giác
B/ Chuẩn bị:
- GV: Ra đề kiểm tra và hướng dẫn HS ôn tập phần văn bản.
- HS: Học bài theo hướng dẫn của GV.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.:
1) Ổn định:
2) Kiểm tra: không.
3) Bài mới: - GV phát đề cho HS.
I. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Lĩnh vực
nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TL
TL
TN
TL
Hành động nói
Nhận biết được phương tiện hành động nói
Câu: 1
Điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5
Câu: 1
Điểm: 0,25
Câu nghi vấn
Nhận biết câu có mục đích hỏi
Xác định được câu nghi vấn
Câu: 1
Điểm: 0,25
tỉ lệ: 2,5
Câu: 1
Điểm: 0,25
Câu: 1
Điểm: 0,25
Câu cầu khiến
Nhân biết câu cầu khiến
Câu: 1
Điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5
Câu: 1
Điểm: 0,25
Dấu ngoặc kép
Công dụng của dấu ngoặc kép
Câu: 1
Điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5
Câu: 1
Điểm: 0,25
Câu phủ định
Xác định được câu phủ định
Câu: 1
Điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5
Câu: 1
Điểm: 0,25
Các kiểu câu
Xác định các kiểu câu
Câu: 1
Điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5
Câu: 1
Điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5
Câu: 1
Điểm: 0,5
Trật từ từ trong câu
Sắp xếp và lựa chọn cách xếp đúng
Câu: 1
Điểm: 3
Câu: 1
Điểm: 3
Các kiểu câu đã học
( Vậndung vào viết đoạn văn )
Viết được đoạn văn sử dụng các kiểu câu
Câu: 1
Điểm: 5
Tỉ lệ: 50
Câu: 1
Điểm: 5
Cộng:
Câu: 11
Điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Câu: 3
Điểm: 0,75
Tỉ lệ: 0,75 %
Câu: 4
Điểm: 1,25
Tỉ lệ:
1,25 %
Câu: 2
Điểm: 3
Tỉ lệ:
30 %
Câu: 1
Điểm: 5
Tỉ lệ:
50 %
Câu: 8
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Câu: 2
Điểm: 8
Tỉ lệ: 80 %
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. (0,25đ) Phương tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?
A. Nét mặt C. Điệu bộ B. Cử chỉ D. Ngôn từ
Câu 2. (0,25đ) Trong những câu sau, câu nào không có mục đích hỏi?
A. Mẹ đi chợ chưa ạ? C. Trời ơi, sao tôi khổ thế này?
B. Ai là tác giả bài thơ này? D. Bao giờ bạn đi Hà Nội?
Câu 3. (0,5đ) Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kỳ
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)