Kiem tra Trac nghiem DS 8.3,4,5

Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương | Ngày 17/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra Trac nghiem DS 8.3,4,5 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Họ và Tên:.............................................................Đề số 03:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 8 năm học 2009-2010
Những hàng đẳng thức đáng nhớ

Điểm
Lời phê của thầy giáo





Câu 1 (41) Câu nào sau đây đúng nhất?
Với mọi giá trị của các biến số, giá trị của biểu thức
16x4 - 40x2y2 + 25y6 là số:
a) Dương b) Âm c) Không âm d) Không dương
Câu 2 (42) Câu nào sau đây đúng nhất ?
Với mọi giá trị của các biến số, giá trị của biểu thức
 là số:
a) Không âm b)Không dương c) âm d) dương
Câu 3 (43) Biểu thức 4x2 + 12x +10 đạt giá trị nhỏ nhất với giá trị của x là:
a)  b) – 1 c)  d) – 2
Câu 4 (44) Gía trị của biểu thức x3 – 9x2 +27x – 27 với x = 5 là:
a) 6 b) 8 c) 10 d) Một đáp số khác
Câu 5 (45) Gía trị của biểu thức 8x3 – 60x2 + 150x – 125 với x = 4 là:
a) 4 b) 6 c) 8 d) Một đáp số khác
Câu 6 (46) Biết x2- 2x + 1 = 25. Gía trị của x là:
a) 6 b) – 4 c) 6 hoặc – 4 d) Một đáp số khác
Câu 7 (47) Đa thức – 27y3 – 9y2 – y - được thu gọn là:
a) b) 
c)  d) 
Câu 8 (48) Gía trị nhỏ nhất của biểu thức E == 4x2 + 4x + 11 là:
a) E = - 10 khi x =  b) E = 11 khi x = 
c) E = 9 khi x =  d) E = 10 khi x = 
Câu 9 (49) Chọn kết quả đúng
(2x – y)3 =
a) 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 b) 8x3 – 6x2y + 6xy2 – y3
c) 2x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 d) y3 – 12x2y + 6xy2 – 8x3
Câu 10 (50) Chọn kết quả đúng:
3x – 3x2 + x3 – 1 =
a) (x – 1)3 b) (1 – x)3 c) (3x – 1)3 d) (x – 3)3
Câu 11 (51) Chọn kết quả sai
(3x + 4y)2 =
a) 9x2 + 12xy + 16y2 b) 9x2 + 24xy + 16y2
c) (4y + 3x)2 d) 16x2 + 24xy + 9y2

Câu 12 (52) Chọn câu trả lời đúng nhất
(P – Q)2 =
a) (Q – P)2 b) P2 – 2P.Q + Q2
c) Q2 – 2 Q.P + P2 c) Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 ( 53) Khai triển biểu thức (2x – 3y)2, ta được:
a) 4x2 + 12x + 9y2 b) 4x2 – 9y2
c) 4x2 - 12xy + 9y2 d) 2x2 – 3y2
Câu 14 (54) Cho x + y = 11 và x – y = 3. Tính x2 – y2 ta được:
a) 14 b) 33 c) 112 d) Một kết quả khác
Câu 15 (55) Kết quả của phép tính (x – 3y)(x – 3y) là:
a) x2 – 9y2 b) x2 + 9xy + 9y2
c) x2+ 6xy + 9y2 d) Một kết quả khác
Câu 16 (56) Gía trị của biểu thức 49x2 – 70x + 25 tại x =  là:
a) – 9 b) 9 c) - 16 d) 16
Câu 17 (57) Rút gọn biểu thức (x + y)2 + (x – y)2 ta được kết quả là:
a) 2x2 b) 2y2 c) x2 + y2 d) 2(x2 + y2)
Câu 18 (58) Gía trị lớn nhất của đa thức R = 4x – x2 là:
a) 2 b) 4 c) 1 d) - 4
Câu 19 (59) Gía trị lớn nhất của đa thức S = 4x – 2x2 +1 là:
a) 3 b) 2 c) -3 d) - 2
Câu 20 (60) Rút gọn biểu thức (a + b)3 – (a – b)3 – 6a2b ta được kết quả là:
a) 2a3 b) - 2a3 c) 2b3 d) – 2b3

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 131,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)