Kiem tra toan + tv hoc ki 2 lop 3
Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Đào |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: kiem tra toan + tv hoc ki 2 lop 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Lớp
Đề kiểm tra cuối học kì II
môn toán lớp 3
Năm học 2011 - 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm
Nhận xét bài làm
Chữ ký của giám thị
Chữ ký của giám khảo
Phần I : Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập
dưới đây:
Bài 1- Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76 510 B. 76 501 C. 76 051
Bài 2- Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cm là:
A. 81 cm2 B. 18 cm2 c . 36 cm2
Bài 3- 7 m 3 cm = ?
A. 73 cm
B. 703 cm
c. 730 cm
D. 7003 cm
Phần II- Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
54287 + 23508;
78962 - 24335;
4308 x 2;
31625 : 5;
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
96 : (4 x 2) = ..................... 21406 x 2 + 35736 = .............................
= ……………… =…………………
Bài 3: Bài toán
Có 10 học sinh thì phân đều vào 5 bàn học. Hỏi có 36 học sinh cũng phân như thế thì cần bao nhiêu bàn học?
Hướng dẫn cách đánh giá ( lớp 3)
Môn toán
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng ghi 1 điểm
Bài 2 (1 điểm) Khoanh đúng ghi 1 điểm
Bài 3 ( 1 điểm) Khoanh đúng ghi 1 điểm
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
96 : (4 x 2) = 96 : 8 ( 0,5 điểm)
21406 x 2 + 35736 = 42812 + 35736 ( 0,5 điểm)
= 12 ( 0,5 điểm)
= 78548 ( 0,5 điểm)
Bài 3 (2,5 điểm)
Bài giải
1 bàn có số học sinh là: ( 0,5 điểm)
10 : 5 = 2 (học sinh) ( 0,5 điểm)
36 học sinh thì cần số bàn là: ( 0,5 điểm)
36 : 2 = 18 (bàn) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 18 bàn ( 0,5 điểm)
Lu ý: Trình bày sạch đẹp ghi 0,5 điểm
Họ và tên
Lớp
Đề KIểM TRA cuối học kì II
môn Tiếng Việt Lớp3
Năm học 2011 - 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐIỂM ĐỌC………
ĐIỂM VIẾT……..
CHUNG………
XÉT BÀI LÀM
I- Kiểm tra đọc
1- Đọc thành tiếng
Lớp
Đề kiểm tra cuối học kì II
môn toán lớp 3
Năm học 2011 - 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm
Nhận xét bài làm
Chữ ký của giám thị
Chữ ký của giám khảo
Phần I : Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập
dưới đây:
Bài 1- Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76 510 B. 76 501 C. 76 051
Bài 2- Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cm là:
A. 81 cm2 B. 18 cm2 c . 36 cm2
Bài 3- 7 m 3 cm = ?
A. 73 cm
B. 703 cm
c. 730 cm
D. 7003 cm
Phần II- Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
54287 + 23508;
78962 - 24335;
4308 x 2;
31625 : 5;
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
96 : (4 x 2) = ..................... 21406 x 2 + 35736 = .............................
= ……………… =…………………
Bài 3: Bài toán
Có 10 học sinh thì phân đều vào 5 bàn học. Hỏi có 36 học sinh cũng phân như thế thì cần bao nhiêu bàn học?
Hướng dẫn cách đánh giá ( lớp 3)
Môn toán
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng ghi 1 điểm
Bài 2 (1 điểm) Khoanh đúng ghi 1 điểm
Bài 3 ( 1 điểm) Khoanh đúng ghi 1 điểm
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
96 : (4 x 2) = 96 : 8 ( 0,5 điểm)
21406 x 2 + 35736 = 42812 + 35736 ( 0,5 điểm)
= 12 ( 0,5 điểm)
= 78548 ( 0,5 điểm)
Bài 3 (2,5 điểm)
Bài giải
1 bàn có số học sinh là: ( 0,5 điểm)
10 : 5 = 2 (học sinh) ( 0,5 điểm)
36 học sinh thì cần số bàn là: ( 0,5 điểm)
36 : 2 = 18 (bàn) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 18 bàn ( 0,5 điểm)
Lu ý: Trình bày sạch đẹp ghi 0,5 điểm
Họ và tên
Lớp
Đề KIểM TRA cuối học kì II
môn Tiếng Việt Lớp3
Năm học 2011 - 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐIỂM ĐỌC………
ĐIỂM VIẾT……..
CHUNG………
XÉT BÀI LÀM
I- Kiểm tra đọc
1- Đọc thành tiếng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bích Đào
Dung lượng: 437,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)