KIEM TRA TOAN TIEU HOC KI II
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Nghĩa |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA TOAN TIEU HOC KI II thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học kim ngọc
Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2009 - 2010
môn toán - Lớp 4
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 3 điểm.
a. Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 ; B. 40 ; C. 40853; D. 40.000
b. Kết quả của phép tính là:
A. ; B. ; C. D.
c. Phép tính có kết quả là:
A. ; B. ; C. ; D.
d. 2 phút 20 giây = ........ giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 40; B. 80 ; C. 140; D. 100.
e. Số thích hợp viết vào ô trống để là:
A. 1 ; B. 3 ; C. 4; D. 12.
h. Kết quả của phép tính là:
A. ; B. 4 ; C. ; D.
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 điểm.
a) 3 giờ 20 phút = 200 phút b) 5dm2 3cm2 = 530cm2
Câu 3.
Hình bình hành có độ dài đáy 25 dm, chiều cao 3 dm , diện tích là:
A. 65 dm2 B. 70 dm2 C. 75 dm2 D. 80 dm2
Hình thoi có độ dài các đường chéo là 5 cm và 10 cm, diên tích là:
A. 20 cm2 B. 25 cm2 C. 30 cm2 D. 35 cm2
Câu 4. Điền dấu > ; < ; =
a) b)
Câu 5. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
Câu 6. Bài toán: Mẹ hơn em 30 tuổi . Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
Trường tiểu học kim ngọc
Hướng dẫn chấm điểm kiểm tra định Kì Giữa học kì II
năm học 2009 - 2010
môn: toán - Lớp 4,
Câu 1. 3 điểm;Câu 2. 1 điểm; Câu 3. 1 điểm (đúng 1 ý được 0,5 điểm)
Câu
ý đúng
Câu
ý đúng
Câu 1. a
D
Câu 2. a
Đ
b
A
b
S
c
B
Câu 3. a
C
d
C
b
B
g
D
h
A
Câu 4. 1 điểm. (đúng 1 ý được 0,5 điểm)
a) b)
Câu 5. 2 điểm. (đúng 1 ý được 0,5 điểm)
Câu 6. 2 điểm.
Bài giải
Hoc sinh có thể vẽ sơ đồ tóm tắt
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần) 0,5 điểm
Tuổi của con là:
30 : 3 x 2 = 20 (tuổi) 0,5 điểm
Tuổi của mẹ là:
30 : 3 x 5 = 50 (tuổi) 0,5 điểm
Đáp số: mẹ : 50 tuổi
con: 20 tuổi. 0,5 điểm
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2009 - 2010
môn toán - Lớp 4
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 3 điểm.
a. Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 ; B. 40 ; C. 40853; D. 40.000
b. Kết quả của phép tính là:
A. ; B. ; C. D.
c. Phép tính có kết quả là:
A. ; B. ; C. ; D.
d. 2 phút 20 giây = ........ giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 40; B. 80 ; C. 140; D. 100.
e. Số thích hợp viết vào ô trống để là:
A. 1 ; B. 3 ; C. 4; D. 12.
h. Kết quả của phép tính là:
A. ; B. 4 ; C. ; D.
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 điểm.
a) 3 giờ 20 phút = 200 phút b) 5dm2 3cm2 = 530cm2
Câu 3.
Hình bình hành có độ dài đáy 25 dm, chiều cao 3 dm , diện tích là:
A. 65 dm2 B. 70 dm2 C. 75 dm2 D. 80 dm2
Hình thoi có độ dài các đường chéo là 5 cm và 10 cm, diên tích là:
A. 20 cm2 B. 25 cm2 C. 30 cm2 D. 35 cm2
Câu 4. Điền dấu > ; < ; =
a) b)
Câu 5. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
Câu 6. Bài toán: Mẹ hơn em 30 tuổi . Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
Trường tiểu học kim ngọc
Hướng dẫn chấm điểm kiểm tra định Kì Giữa học kì II
năm học 2009 - 2010
môn: toán - Lớp 4,
Câu 1. 3 điểm;Câu 2. 1 điểm; Câu 3. 1 điểm (đúng 1 ý được 0,5 điểm)
Câu
ý đúng
Câu
ý đúng
Câu 1. a
D
Câu 2. a
Đ
b
A
b
S
c
B
Câu 3. a
C
d
C
b
B
g
D
h
A
Câu 4. 1 điểm. (đúng 1 ý được 0,5 điểm)
a) b)
Câu 5. 2 điểm. (đúng 1 ý được 0,5 điểm)
Câu 6. 2 điểm.
Bài giải
Hoc sinh có thể vẽ sơ đồ tóm tắt
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần) 0,5 điểm
Tuổi của con là:
30 : 3 x 2 = 20 (tuổi) 0,5 điểm
Tuổi của mẹ là:
30 : 3 x 5 = 50 (tuổi) 0,5 điểm
Đáp số: mẹ : 50 tuổi
con: 20 tuổi. 0,5 điểm
-----------------------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Nghĩa
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)