Kiểm tra Toán - tiếng Việt HKII

Chia sẻ bởi Trần Văn Quang | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán - tiếng Việt HKII thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 1
1. Khoanh vào chữ cái trước ý sau trong các trường hợp sau:
a. Số có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 0; 2 ; 3 là:
A. 230 B. 203 C: 023 D. 320 E.302
b. Số là tích của 2 thừa số giống nhau là:
A. 9 B. 16 C. 1 D. 12 E. 25
2. Tính .
a, 45 + 17 – 23 = c, 24 : 4 + 75 =
b, 2 x 8 : 4 = d, 72 – 32 : 4 =
3. Tìm x.
a, x + 18 = 5 x 8 c, x + x + x + x = 16
b, x x x = 25 d, 36 < x + 4 < 38
4. Mận có ít hơn Mai 8 hòn bi . Mai có ít hơn Đào 7 hòn bi . Hỏi
a, Ai có ít bi nhất ? Ai có nhiều bi nhất ?
b, Người có nhiều bi nhất hơn người có ít bi nhất bao nhiêu hòn bi ?
5. Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 24 cm. Tính cạnh của tứ giác ấy ?
ĐỀ SỐ 2
1.Tính bằng cách nhanh nhất ( 2 điểm)
+ 15 + 7 + 24 + 31
32 - 15 + 18 -5 + 20
2.Tìm X ( 2 điểm)
- X = 35 - 17
X + 5 - 17 = 35
3.( 2 điểm) Cho bốn chữ số : 2,3,4,5. Hãy viết các số có 2 chữ số được cấu tạo từ bốn chữ số đã cho.
4.( 3 điểm) Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biêt rằng tuổi Bố là 46.
5. ( 1 điểm) Điền số giống nhau vào 4 ô trống sao cho:

a) + + + = 60

b) + + + = 80
ĐỀ SỐ 3
1. Tính: ( 4 điểm)
3 + 9 + 8 = … 15 + 0 - 8 = … 15 - ( 15 - 7 ) =… 17 - (4 + 13 ) =…
2. Điền số vào ô trống: ( 4 điểm)
14 + < 19 18 - < 15 - 9

19 > 12 + >17 13 < - 4 < 15

3. Tìm x: ( 4 điểm)
x - 12 = 8 5 + x = 15 - 6
17 - x = 9 13 - x + 7 =20 - 6
4. Tìm một số biết rằng số dó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được 18. ( 4 điểm)
5. Bình cho An 5 viên bi, An đưa lại cho Bình 7 viên bi . Lúc này trong túi 2 bạn đều có số bi bằng nhau và bằng13 viên.Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi? An có bao nhiêu viên bi? ( 4 điểm

ĐỀ SỐ 4
1. Đặt tính rồi tính:
427 + 503 795 - 25
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tính:
4 x 7 = 14 + 18 - 18 =

27 : 3 = 5 x 7 + 103 =
3. Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm:
1km = ....................m 1000mm = ............m
3m 7cm = ..............cm 5dm 4cm = ............cm
4. Lớp hai có 184 học sinh giỏi. trong đó có 76 bạn nam . Hỏi có bao nhiêu bạn nữ lớp hai đạt học sinh giỏi?
Giải: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Mỗi hộp đựng 4 chiếc cốc. Hỏi có 24 chiếc cốc thì phải đựng vào bao nhiêu chiếc hộp?
Giải: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 5
1. a. Viết số thích hợp vào ô trống.
a.
910

920


950

970


b. Viết các số sau:
- Bốn trăm hai mươi bảy: ....................... - Năm trăm bảy mươi lăm: ....................
c. Khoanh vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Quang
Dung lượng: 133,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)