Kiểm tra toán học kì 2 trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra toán học kì 2 trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
Họ tên: …………...............................................
Lớp : 4 .....
Ngày kiểm tra: ...............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2015-2016
MÔN: TOÁN
Đề Số 1
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 2756 : 26 c) 1807 34
b) 39275 – 306 d) 5437 + 1009
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2 giờ = ……… phút 60kg 7g = ………g
300 phút = ……… giờ 4 yến 8kg = ………kg
4000 năm = ……… thế kỷ 3/4 tạ = ………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số
654
5161
2945
400
Hiệu hai số
80
983
77
52
Số lớn
Số bé
Bài 4. Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số vịt mái, số vịt trống.
Bài 5. Điền dấu thích hợp vào ô trống
/
Bài 6. Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là:
A. 5536 B. 5563 C. 5356 D. 5635
Đề Số 2
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
a) 481 : (21 + 16) x23 b) 39 150 : 54 + 9906 : 26
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
/
Bài 3. Trên hình vẽ sau:
/
a) Đoạn thẳng nào song song với AB?
b) Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?
Bài 4. Bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 14 503 679, chữ số 0 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 4 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 6 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 3 ở hàng ………, lớp ………
Bài 6. Viết tỉ số vào ô trống:
a
7
2dm
9kg
14 giờ
3m2
b
10
7dm
15kg
21 giờ
8m2
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a
Bài 7. Đánh dấu (X) vào ô […] trước câu trả lời đúng:
Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được 8cm. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000. Khoảng cách của hai điểm đó trên mặt đất là:
[…] 8m
[…] 800m
[…] 80000cm
[…] 8000cm
Đề Số 3
Bài 1. Tìm x, biết:
a) x : 6 = 245 (dư 3) b) X x 56 = 21504
Bài 2. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
9 + a = ….. + 9 m x 1 = 1 x ……
(c + d) + 4 = c + (d + ….) n – n = ………
0 + a = a + …… =… b – 0 = ……
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
/
Bài 4. Hiệu của hai số là 42. Tỉ số của hai số đó là 5/3. Tìm hai số đó.
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 80 604 có thể viết thành:
A. 80 000 + 600 + 60 + 4 B. 80 000 + 60 + 4
C. 80 000 + 600 + 4 D. 8000 + 600 + 4
Bài 6. Chiều dài bảng của lớp học là 4m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100
Bài 7. Viết phân số tối giản chỉ phần đã gạch xiên của mỗi hình sau:
/
Đề Số 4
Bài 1. Rút gọn các phân số:
/
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ = ……… giây 5kg 9g = ………g
1 ngày = ……… phút 6 tạ 20kg = ………kg
1/15 giờ = ……… phút 20000kg = ……… tấn
Bài 3. Em hãy đặt đề toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:
/
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 70 200 – 29 194 b) 13498 : 32
c) 323 x 169 d) 5403 : 10 999
Bài 5. Khối lớp Bốn có số học sinh nữ gấp 3 lần số học sinh nam. Số học sinh nữ
Họ tên: …………...............................................
Lớp : 4 .....
Ngày kiểm tra: ...............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2015-2016
MÔN: TOÁN
Đề Số 1
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 2756 : 26 c) 1807 34
b) 39275 – 306 d) 5437 + 1009
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2 giờ = ……… phút 60kg 7g = ………g
300 phút = ……… giờ 4 yến 8kg = ………kg
4000 năm = ……… thế kỷ 3/4 tạ = ………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số
654
5161
2945
400
Hiệu hai số
80
983
77
52
Số lớn
Số bé
Bài 4. Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số vịt mái, số vịt trống.
Bài 5. Điền dấu thích hợp vào ô trống
/
Bài 6. Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là:
A. 5536 B. 5563 C. 5356 D. 5635
Đề Số 2
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
a) 481 : (21 + 16) x23 b) 39 150 : 54 + 9906 : 26
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
/
Bài 3. Trên hình vẽ sau:
/
a) Đoạn thẳng nào song song với AB?
b) Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?
Bài 4. Bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 14 503 679, chữ số 0 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 4 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 6 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 3 ở hàng ………, lớp ………
Bài 6. Viết tỉ số vào ô trống:
a
7
2dm
9kg
14 giờ
3m2
b
10
7dm
15kg
21 giờ
8m2
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a
Bài 7. Đánh dấu (X) vào ô […] trước câu trả lời đúng:
Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được 8cm. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000. Khoảng cách của hai điểm đó trên mặt đất là:
[…] 8m
[…] 800m
[…] 80000cm
[…] 8000cm
Đề Số 3
Bài 1. Tìm x, biết:
a) x : 6 = 245 (dư 3) b) X x 56 = 21504
Bài 2. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
9 + a = ….. + 9 m x 1 = 1 x ……
(c + d) + 4 = c + (d + ….) n – n = ………
0 + a = a + …… =… b – 0 = ……
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
/
Bài 4. Hiệu của hai số là 42. Tỉ số của hai số đó là 5/3. Tìm hai số đó.
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 80 604 có thể viết thành:
A. 80 000 + 600 + 60 + 4 B. 80 000 + 60 + 4
C. 80 000 + 600 + 4 D. 8000 + 600 + 4
Bài 6. Chiều dài bảng của lớp học là 4m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100
Bài 7. Viết phân số tối giản chỉ phần đã gạch xiên của mỗi hình sau:
/
Đề Số 4
Bài 1. Rút gọn các phân số:
/
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ = ……… giây 5kg 9g = ………g
1 ngày = ……… phút 6 tạ 20kg = ………kg
1/15 giờ = ……… phút 20000kg = ……… tấn
Bài 3. Em hãy đặt đề toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:
/
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 70 200 – 29 194 b) 13498 : 32
c) 323 x 169 d) 5403 : 10 999
Bài 5. Khối lớp Bốn có số học sinh nữ gấp 3 lần số học sinh nam. Số học sinh nữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Hiếu
Dung lượng: 115,34KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)