KIỂM TRA TOÁN HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Lăng | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TOÁN HKI thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:












I– Trắc nghiệm : 5 ( đ )
Bài 1 : ( 1 đ )
a)– Điền số thích hợp vào chỗ trống :392 607 = 300 000 + 90 000 + 2000 + . . . . .+ 7
a) 6 000
b) 600
c) 60
d) 6


b)– Số gồm : 7 chục nghìn, 9 đơn vị và 4 trăm được viết là :
a) 794 000
b) 70 940
c) 70 490
d) 70 409


Bài 2 : ( 1 đ )
a)–Giá trị của biểu thức : 346 – 46 x 2 =

a) 600
b) 6 000
c) 254
d) 2540


b)– Hình bên có :
a) 6 góc vuông
b) 7 góc vuông

c) 8 góc vuông
d) 9 góc vuông


Bài 3 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ )










Bài 5 : ( 1 đ )
Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là ?

a) 12 hg 50 g
b) 1 kg 45 g
c) 1 kg 350 g
d) 1 kg 50 g

 b)–Nam mua 5 cuốn vở và 3 cuốn sách. Biết một cuốn vở giá m đồng và một cuốn sách giá n đồng. Biểu thức chỉ số tiền Nam phải trả là :

a) m x 3 + n x 5
 b) ( m + n ) x 8

c) m x 5 + n x 3
 d) m + 5 + n + 3


Bài 4 : Trong hình tam giác ABC. Góc bẹt là góc có đỉnh gì, cạnh gì ? ( 1 đ )










II– Tự luận : 5 ( đ )
Bài 1 : Tính ( 2 đ )

37648
x 4

 94765 5

 1309
x 203

 1695 15










































Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện ( 1 đ )
4837 x 18 + 82 x 4837 =



Bài 3 : Hai thửa ruộng có chung diện tích 18 dam2 đất, biết thửa ruộng thứ nhất hơn thửa ruộng thứ hai 92 m2 đất. Hỏi mỗi thửa ruộng có bao nhiêu m2 đất ? ( 2 đ )



















ĐÁP ÁN TOÁN

I– Trắc nghiệm : 5 ( đ )
Bài 1 : ( 1 đ )
a)– Điền số thích hợp vào chỗ trống :392 607 = 300 000 + 90 000 + 2000 + . . . . .+ 7
a) 6 000
b) 600
c) 60
d) 6


b)– Số gồm : 7 chục nghìn, 9 đơn vị và 4 trăm được viết là :
a) 794 000
b) 70 940
c) 70 490
d) 70 409


Bài 2 : ( 1 đ )
a)–Giá trị của biểu thức : 346 – 46 x 2 =

a) 600
b) 6 000
c) 254
d) 2540


b)– Hình bên có :
a) 6 góc vuông
b) 7 góc vuông

c) 8 góc vuông
d) 9 góc vuông


Bài 3 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ )










Bài 5 : ( 1 đ )
Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là ?

a) 12 hg 50 g
b) 1 kg 45 g
c) 1 kg 350 g
d) 1 kg 50 g

 b)–Nam mua 5 cuốn vở và 3 cuốn sách. Biết một cuốn vở giá m đồng và một cuốn sách giá n đồng. Biểu thức chỉ số tiền Nam phải trả là :

a) m x 3 + n x 5
 b) ( m + n ) x 8

c) m x 5 + n x 3
 d) m + 5 + n + 3




Bài 4 : Trong hình tam giác ABC. Góc bẹt là góc có đỉnh gì, cạnh gì ? ( 1 đ )










II– Tự luận : 5 ( đ )
Bài 1 : Tính ( 2 đ )

37648
x 4

 94765 5
44 18952

 1309
x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lăng
Dung lượng: 108,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)