Kiểm tra toán giữa kỳ lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Khả Tú | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra toán giữa kỳ lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường TH Axiu
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Họ và tên:……………………
MÔN: TOÁN- KHỐI 4

Lớp:……………
 Thời gian: 60 phút( Không kể thời gian phát đề)



Điểm
Lời phê






Câu I: ( 1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
A. B. C.  D.
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. B. C. D. 
3. Có 3 viên bi màu xanh 5 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Vậy phân số chỉ tổng số viên bi màu đỏ và viên bi màu vàng so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
4. Một đàn gà có tất cả 100 con. số gà là bao nhiêu con?
A. 50 B. 80 C. 90 D.60
Câu II( 1đ)
Điền vào chỗ chấm:
a. 10 m 2 =…………cm 2 b.  giờ 5 phút =…………phút
c. 20 tấn =……….. ..yến d.  ngày =………… …….phút
Câu III ( 0,5 đ)
Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000 nếu
a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 50 cm thì độ dài thật là 5 hm
b. Độ dài thật là 2 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 20 cm
Câu IV ( 1 đ)
Tìm X biết:
a .  : Y =  b. Y: = 
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu V( 1.5 đ)
Một ô cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng, chiều rộng của ô cửa sổ chính là cạnh của một hình vuông có chu vi là 16 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
Câu VI (2 đ)
Tính:( Thực hiện các bước tính)
a. +  ……………………………………………………………………………………
b. -  ………………………………………………………………………………….. .
c. x  ………………………………………………………………………………
d . : …………………………………………………………………………………..
Câu VII.(2 đ)
Năm nay số tuổi của cả hai anh em là 25 tuổi, tuổi của em bằng  tuổi anh.
Tính tuổi của mỗi người?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu VIII( 1 đ)
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự giảm dần 1;;;
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm  <……<




ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu I
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. D.. c. A.
b. B. d. B. 80
Câu II
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 10 m 2 = 100000cm 2 b.  giờ 5 phút = 45phút
c. 20 tấn = 2000 yến d.  ngày = 960 phút

Câu III
Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a. b.
Câu IV
a . : Y =  b. Y: = 
Y = :  (0,25 đ) Y =  x  (0,25 đ)
Y =  x  Y = (0,25 đ)
Y =  (0,25 đ)
Câu V
Bài giải
Chiều rộng của ô cửa sổ hình chữ nhật là:(0,25 đ)
16:4 = 4 (cm ) (0,25 đ)
Chiều dài của ô cửa sổ hình chữ nhật là:(0,25 đ)
4x2 = 8(cm) (0,25 đ)

Diện tích của ô cửa sổ hình chữ nhật là: (0,25 đ)
4x8 = 32(cm2) (0,25 đ)
Đáp số: 32cm2

Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. +  = 
b.  -  =  - = 
c. x  = = 
d . : =x = 
( không bắt buộc rút gọn)

Câu V
Bài giải
….. tuổi?

Tuổi em:
25 tuổi

Tuổi anh:
0,25 đ

….. tuổi?

Tổng số phần bằng nhau là:(0,25 điểm)
2+3= 5 ( Phần) (0,25 điểm)
Giá trị của một phần là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Khả Tú
Dung lượng: 95,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)