Kiểm tra toán cuối kì II
Chia sẻ bởi nguyễn thị hoa |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra toán cuối kì II thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PGD - ĐT Thanh Oai
Trường TH Thanh Mai
kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn : Toán Lớp 4
Năm học :
( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên................................................................Lớp..............
Điểm
Số:................................
Chữ: ............................
GV chấm
............................................................
Bài 1. Tính (3 điểm)
a)
b)
c)
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2điểm)
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để
A. 1 B. 3 C. 4 D . 8
b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = ............kg là:
A. 132 B . 1320 C. 1032 D. 10 032
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để: 7dm2 5cm2 =........ cm2
A. 75 B. 750 C. 705 D. 7050
d) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :( 1điểm)
a) Tỉ số của 4 và 9 là
b)
Bài 4. ( 1 điểm)
Cho hình bình hành với số đo cạnh
đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó.
6dm
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 ( 2điểm) Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. (1 điểm) Tìm x x - =
.............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
PGD- ĐT Thanh Oai
Trường TH - Thanh mai
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Môn : Toán cuối kì II Lớp 4
Năm học …………..
Bài 1. (3 điểm) . Tính đúng mỗi câu được 1 điểm.
a) ( 1đ )
c) (1 đ )
d) ( 1 đ )
Bài 2. ( 2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
D
C
C
B
Bài 3. ( 1 điểm)
Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) S b) Đ
Bài 4. ( 1 điểm) Tính đúng và ghi được đáp số cho 1 điểm.
Diện tích hình bình hành là: (0,25đ)
6 4 = 24 (dm2) (0,5đ)
Đáp số: 24dm2 (0.25đ)
Bài 5 ( 2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ: ? tấn
Cửa hàng thứ nhất:
Cửa hàng thứ hai:
? tấn (0,5đ)
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) (0,25đ)
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán được là:
665 : 7 3 = 285 ( tấn) (0,5 đ)
Số gạo cửa hàng thứ hai bán được là:
665 – 285 = 380 ( tấn) (0,5đ)
( Hoặc: 665 : 7 x 4 = 380 (tấn)
Đáp số: 285 tấn; 380 tấn. (0,25đ)
( Sai lời giải hoặc phép tính trừ nửa số điểm)
- HS giải cách khác đúng vẫn cho đủ số điểm
Bài 6 (1điểm)
Tính được x - được 0,5 điểm
Tính được x = được 0,5 điểm
Trường TH Thanh Mai
kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn : Toán Lớp 4
Năm học :
( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên................................................................Lớp..............
Điểm
Số:................................
Chữ: ............................
GV chấm
............................................................
Bài 1. Tính (3 điểm)
a)
b)
c)
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2điểm)
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để
A. 1 B. 3 C. 4 D . 8
b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = ............kg là:
A. 132 B . 1320 C. 1032 D. 10 032
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để: 7dm2 5cm2 =........ cm2
A. 75 B. 750 C. 705 D. 7050
d) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :( 1điểm)
a) Tỉ số của 4 và 9 là
b)
Bài 4. ( 1 điểm)
Cho hình bình hành với số đo cạnh
đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó.
6dm
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 ( 2điểm) Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. (1 điểm) Tìm x x - =
.............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
PGD- ĐT Thanh Oai
Trường TH - Thanh mai
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Môn : Toán cuối kì II Lớp 4
Năm học …………..
Bài 1. (3 điểm) . Tính đúng mỗi câu được 1 điểm.
a) ( 1đ )
c) (1 đ )
d) ( 1 đ )
Bài 2. ( 2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
D
C
C
B
Bài 3. ( 1 điểm)
Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) S b) Đ
Bài 4. ( 1 điểm) Tính đúng và ghi được đáp số cho 1 điểm.
Diện tích hình bình hành là: (0,25đ)
6 4 = 24 (dm2) (0,5đ)
Đáp số: 24dm2 (0.25đ)
Bài 5 ( 2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ: ? tấn
Cửa hàng thứ nhất:
Cửa hàng thứ hai:
? tấn (0,5đ)
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) (0,25đ)
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán được là:
665 : 7 3 = 285 ( tấn) (0,5 đ)
Số gạo cửa hàng thứ hai bán được là:
665 – 285 = 380 ( tấn) (0,5đ)
( Hoặc: 665 : 7 x 4 = 380 (tấn)
Đáp số: 285 tấn; 380 tấn. (0,25đ)
( Sai lời giải hoặc phép tính trừ nửa số điểm)
- HS giải cách khác đúng vẫn cho đủ số điểm
Bài 6 (1điểm)
Tính được x - được 0,5 điểm
Tính được x = được 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị hoa
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)