KIEM TRA TOAN 9 CHUONG 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Nhân |
Ngày 17/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA TOAN 9 CHUONG 4 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Tuần :
Tiết
Ngày soạn :
KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN
I Mục tiêu :
1. Kiến thức :Vận dụng kiến thức chương IV làm bài kiểm tra
2. Kỷ năng : Làm tốt bài kiểm tra
3. Thái độ : Làm bài nghiêm túc .
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số
y = ax2.
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(1b)
1,0
10%
1
1 điểm
10%
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng công thức nghiệm vào việc tìm đk để pt bậc hai chứa tham số có nghiệm
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
10%
2( bài 2-2ab)
1
10%
3
2,0 điểm
20%
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Biết tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai theo Áp dụng của định lý Vi-et
Áp dụng hệ thức Vi-et trong việc tính giá trị biểu thức đối xứng của hai nghiệm của pt chứa tham số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1(2a)
1,0
10%
2
2,0
20 %
1(2-2c)
1
10%
4
4 điểm
40%
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(3)
1
20%
1
1,0 điểm
10%
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0 điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
2
1,0
10%
2
2,0
20 %
5
7
70 %
9
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4, ĐẠI SỐ LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1 (3đ). Giải các phương trình sau:
a) x2 + 6x + 8 = 0 b) 3x4 - 15x2 + 12 = 0
Bài 2. (3đ). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 3 : (2đ). Cho phương trình x2 + 2x + m - 1 = 0
Tìm m để phương trình có
Bài 4 .(2 đ)
Một xe khách đi tứ thành phố A đến thành phố B . Sau đó 1giờ 40 phút một ô tô đi từ thành phố B đến thành phố A với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 5 km/h . Hai xe gặp nhau tại một điểm cách cách thành phố B 300 km. Tìm vận tốc của mỗi xe , biết rằng quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 645 km .
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) x2 + 6x + 8 = 0
( = 32 – 8 = 1 ;
x1 = - 2 ; x2 = - 4
0.5
1.0
b) 3x4 - 15x2 + 12 = 0 (1)
Đặt y = x2 ( y 0)
Phương trình trở thành: 3y2 – 15y + 12 = 0 (2)
Vì a + b + c = 3 – 15 +12 = 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm:
y1 = 1 ; y2 = 4
Suy ra: x2
Tiết
Ngày soạn :
KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN
I Mục tiêu :
1. Kiến thức :Vận dụng kiến thức chương IV làm bài kiểm tra
2. Kỷ năng : Làm tốt bài kiểm tra
3. Thái độ : Làm bài nghiêm túc .
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số
y = ax2.
.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(1b)
1,0
10%
1
1 điểm
10%
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng công thức nghiệm vào việc tìm đk để pt bậc hai chứa tham số có nghiệm
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
10%
2( bài 2-2ab)
1
10%
3
2,0 điểm
20%
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Biết tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai theo Áp dụng của định lý Vi-et
Áp dụng hệ thức Vi-et trong việc tính giá trị biểu thức đối xứng của hai nghiệm của pt chứa tham số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1(2a)
1,0
10%
2
2,0
20 %
1(2-2c)
1
10%
4
4 điểm
40%
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(3)
1
20%
1
1,0 điểm
10%
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0 điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
2
1,0
10%
2
2,0
20 %
5
7
70 %
9
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4, ĐẠI SỐ LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1 (3đ). Giải các phương trình sau:
a) x2 + 6x + 8 = 0 b) 3x4 - 15x2 + 12 = 0
Bài 2. (3đ). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 3 : (2đ). Cho phương trình x2 + 2x + m - 1 = 0
Tìm m để phương trình có
Bài 4 .(2 đ)
Một xe khách đi tứ thành phố A đến thành phố B . Sau đó 1giờ 40 phút một ô tô đi từ thành phố B đến thành phố A với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 5 km/h . Hai xe gặp nhau tại một điểm cách cách thành phố B 300 km. Tìm vận tốc của mỗi xe , biết rằng quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 645 km .
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) x2 + 6x + 8 = 0
( = 32 – 8 = 1 ;
x1 = - 2 ; x2 = - 4
0.5
1.0
b) 3x4 - 15x2 + 12 = 0 (1)
Đặt y = x2 ( y 0)
Phương trình trở thành: 3y2 – 15y + 12 = 0 (2)
Vì a + b + c = 3 – 15 +12 = 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm:
y1 = 1 ; y2 = 4
Suy ra: x2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Nhân
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)