Kiểm tra Toán 8 học kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Cường |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 8 học kì II thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
Năm học: 2007 - 2008
Môn: Toán - lớp 8
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giao đề)
= = = = = = = = = = == = = = & = & = & = = = = = = == = = = = = = = =
I – phần trắc nghiệm
Bài 1:(3 điểm).Chọn các kết quả đúng trong các kết quả dưới đây và ghi vào bài làm:
1) Tìm các cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x – 3 = 0 và x – 3 + = B. x – 5 = 3 – x và 3x + 12 = 0
C, x - = 0 và x = D. x(x-3) = 0 và
2) x = 2 thoả mãn bất đẳng thức nào ?
A. x > 3 B. x ≤ 1 C. 2x + 5 < - 3x2 + 7 D. x ≥ 2
3) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A, Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
B, Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
C,Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là
D, Hai phương trình có vô số nghiệm là hai phương trình tương đương.
II – phần tự luận:
Bài 2:(1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc là 45 km/h. Đến B người đó làm việc hết 30 phút rồi quay về A với vận tốc là 30 km/h. Biết thời gian tổng cộng là 6giờ 30 phút ( kể cả thời gian nghỉ ) .Tính quãng đường AB.
Bài 3:(2 điểm).
a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- 2
Bài 4:(2,5 điểm).Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm.Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh AHB đồng dạng BCD.
b) Chứng minh AD= DH.DB.
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
Bài 5: (1 điểm) Giải phương trình
.
Năm học: 2007 - 2008
Môn: Toán - lớp 8
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giao đề)
= = = = = = = = = = == = = = & = & = & = = = = = = == = = = = = = = =
I – phần trắc nghiệm
Bài 1:(3 điểm).Chọn các kết quả đúng trong các kết quả dưới đây và ghi vào bài làm:
1) Tìm các cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x – 3 = 0 và x – 3 + = B. x – 5 = 3 – x và 3x + 12 = 0
C, x - = 0 và x = D. x(x-3) = 0 và
2) x = 2 thoả mãn bất đẳng thức nào ?
A. x > 3 B. x ≤ 1 C. 2x + 5 < - 3x2 + 7 D. x ≥ 2
3) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A, Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
B, Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
C,Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là
D, Hai phương trình có vô số nghiệm là hai phương trình tương đương.
II – phần tự luận:
Bài 2:(1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc là 45 km/h. Đến B người đó làm việc hết 30 phút rồi quay về A với vận tốc là 30 km/h. Biết thời gian tổng cộng là 6giờ 30 phút ( kể cả thời gian nghỉ ) .Tính quãng đường AB.
Bài 3:(2 điểm).
a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- 2
Bài 4:(2,5 điểm).Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm.Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh AHB đồng dạng BCD.
b) Chứng minh AD= DH.DB.
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
Bài 5: (1 điểm) Giải phương trình
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Cường
Dung lượng: 10,76KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)