Kiểm tra Toán 8 học kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Cường |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 8 học kì II thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
Năm học: 2007 – 2008
Môn: toán lớp 8
(Thời gian làm bài: 120 phút)
------------------------------------ = & = & = & -------------------------------------------
I – phần trắc nghiệm ( 3 Điểm )
Chọn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
1) Nghiệm của phương trình ( x + 2)(x + 3 ) = 2 là
A. x = 2; x = 3 B. x = -2; x = - 3 C. x = 1; x = 4 D. x = - 1; x = - 4
2) Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
3) Điều kiện xác định của phương trình là
A. B. C. và D. hoặc
4) Cho (ABC ( (DEF theo tỉ số , chu vi (ABC bằng 12 cm thì chu vi (DEF là:
A. 7,2 cm B. 3 cm C. 20 cm D.
5) Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và EF nếu
A. B. C. D.
6) Cho (ABC ( (DEF, kết luận nào là sai ?
A. B. C. D.
II – phần tự luận
Bài 1: ( 2 Điểm )
1) Giải các phương trình: a) b)
2) Tìm x sao cho giá trị biểu thức không vượt quá giá trị của biểu thức
Bài 2: (1,5 Điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một vòi nước chảy vào một bể không có nước . Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra. Mỗi giờ lượng nước chảy ra bằng lượng nước chảy vào. Sau 5 giờ lượng nước trong bể bằng dung tích của bể. Hỏi nếu bể không có nước mà chỉ mở vòi chảy vào thì sau bao lâu đầy bể .
Bài 3: ( 3,5 Điểm ) Cho hình thang ABCD đáy nhỏ AB. Trên CD lấy điểm E sao cho . Gọi M là giao điểm của AE và BD, N là giao điểm của BE và AC.
a) Chứng minh ME.AB = MA.AC và ME.NB = NE.MA
b) Chứng minh MN // CD
c) MN cắt AD, BC theo thứ tự tại I và K. Chứng minh IM = MN = NK
d) Chứng minh
Năm học: 2007 – 2008
Môn: toán lớp 8
(Thời gian làm bài: 120 phút)
------------------------------------ = & = & = & -------------------------------------------
I – phần trắc nghiệm ( 3 Điểm )
Chọn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
1) Nghiệm của phương trình ( x + 2)(x + 3 ) = 2 là
A. x = 2; x = 3 B. x = -2; x = - 3 C. x = 1; x = 4 D. x = - 1; x = - 4
2) Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
3) Điều kiện xác định của phương trình là
A. B. C. và D. hoặc
4) Cho (ABC ( (DEF theo tỉ số , chu vi (ABC bằng 12 cm thì chu vi (DEF là:
A. 7,2 cm B. 3 cm C. 20 cm D.
5) Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và EF nếu
A. B. C. D.
6) Cho (ABC ( (DEF, kết luận nào là sai ?
A. B. C. D.
II – phần tự luận
Bài 1: ( 2 Điểm )
1) Giải các phương trình: a) b)
2) Tìm x sao cho giá trị biểu thức không vượt quá giá trị của biểu thức
Bài 2: (1,5 Điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một vòi nước chảy vào một bể không có nước . Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra. Mỗi giờ lượng nước chảy ra bằng lượng nước chảy vào. Sau 5 giờ lượng nước trong bể bằng dung tích của bể. Hỏi nếu bể không có nước mà chỉ mở vòi chảy vào thì sau bao lâu đầy bể .
Bài 3: ( 3,5 Điểm ) Cho hình thang ABCD đáy nhỏ AB. Trên CD lấy điểm E sao cho . Gọi M là giao điểm của AE và BD, N là giao điểm của BE và AC.
a) Chứng minh ME.AB = MA.AC và ME.NB = NE.MA
b) Chứng minh MN // CD
c) MN cắt AD, BC theo thứ tự tại I và K. Chứng minh IM = MN = NK
d) Chứng minh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Cường
Dung lượng: 17,63KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)