Kiểm tra toán 8- HK II
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mến |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra toán 8- HK II thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ……………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ II– NĂM HỌC 2010- 2011.
TRƯỜNG THCS ……………………………… MÔN: TOÁN 8
I. Bài tập trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Điền đúng sai (Đ/S) vào các câu sau
Các góc, các cạnh của hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
ABC = A’B’C’ ABC đồng dạng A’B’C’
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Trong không gian hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a. Điều kiện xác định của phương trình: là
A. x2 B. x 1 C. x 2 và x1 D. xvà x 1
b. Cho x A. x-3>y-3 B. 3-2x<3-2y c. 3-x<3-y d. 2x-3<2y-3
c. Với x<0, kết quả rút gọn của biểu thức là
A. -3x+5 B. x+5 C. -x+5 D. 3x+5
d. ABC đồng dạng A’B’C’ theo tỉ số kthì A’B’C’ đồng dạng ABC theo tỉ số bằng:
A. B. C. 5 D. 2
II. Tự luận: 8 điểm
Bài 1: Giải các phương trình sau:
(x-1)2=(x+3)2 b.
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
a. 7x-5>2 b.
Bài 3: Một ôtô dự định đi quãng đường AB, với vận tốc 50km/h. Thực tế vì đường khó đi nên người đó đi với vận tốc 40km/h vì vậy so với dự định người đó đến B muộn hơn 36 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho ABC vuông tại A có AB=4cm; AC=3cm. Kẻ phân giác BD, đường cao AH (DAC; HBC). Gọi I là giao điểm của AH và BD.
Tính BC, AD=?
Chứng minh ABD đồng dạng HBI
Chứng minh AD.BD=CD.BI
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm x để biểu thức sau không âm.
đáp án ;
I. Trắc nghiệm
Câu 1:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
S - Đ - Đ - S
Câu 2:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) D b) D c) A d) B
II. Bài tập
Bài 1:
Mỗi ý đúng được 0,75 điểm
a) S = {-1}
b) S =
Bài 2:
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) x > 1
b) x <
Bài 3:
Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn - lập được phương trình 1,5điểm
Giải phương trình và trả lời 0,5điểm
Quãng đường dài 120km
Bài 4:
a) Tính BC = 5cm 0,5điểm
AD = cm 0,5điểm
b) Chứng minh đúng được 1 điểm
c) Chứng minh tam giá
TRƯỜNG THCS ……………………………… MÔN: TOÁN 8
I. Bài tập trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Điền đúng sai (Đ/S) vào các câu sau
Các góc, các cạnh của hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
ABC = A’B’C’ ABC đồng dạng A’B’C’
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Trong không gian hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a. Điều kiện xác định của phương trình: là
A. x2 B. x 1 C. x 2 và x1 D. xvà x 1
b. Cho x
c. Với x<0, kết quả rút gọn của biểu thức là
A. -3x+5 B. x+5 C. -x+5 D. 3x+5
d. ABC đồng dạng A’B’C’ theo tỉ số kthì A’B’C’ đồng dạng ABC theo tỉ số bằng:
A. B. C. 5 D. 2
II. Tự luận: 8 điểm
Bài 1: Giải các phương trình sau:
(x-1)2=(x+3)2 b.
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
a. 7x-5>2 b.
Bài 3: Một ôtô dự định đi quãng đường AB, với vận tốc 50km/h. Thực tế vì đường khó đi nên người đó đi với vận tốc 40km/h vì vậy so với dự định người đó đến B muộn hơn 36 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho ABC vuông tại A có AB=4cm; AC=3cm. Kẻ phân giác BD, đường cao AH (DAC; HBC). Gọi I là giao điểm của AH và BD.
Tính BC, AD=?
Chứng minh ABD đồng dạng HBI
Chứng minh AD.BD=CD.BI
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm x để biểu thức sau không âm.
đáp án ;
I. Trắc nghiệm
Câu 1:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
S - Đ - Đ - S
Câu 2:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) D b) D c) A d) B
II. Bài tập
Bài 1:
Mỗi ý đúng được 0,75 điểm
a) S = {-1}
b) S =
Bài 2:
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) x > 1
b) x <
Bài 3:
Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn - lập được phương trình 1,5điểm
Giải phương trình và trả lời 0,5điểm
Quãng đường dài 120km
Bài 4:
a) Tính BC = 5cm 0,5điểm
AD = cm 0,5điểm
b) Chứng minh đúng được 1 điểm
c) Chứng minh tam giá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mến
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)