Kiểm tra toán 8 - Đại số chương I
Chia sẻ bởi Đỗ Quang Hưng |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra toán 8 - Đại số chương I thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐIỂM:
Họ tên học sinh :
Lớp :
Trường :
Môn : TOÁN 8
BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ ( ĐỀ 1)
THỜI GIAN: 45 PHÚT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1. Kết quả phép nhân 5x.(2x2 + 3x – 5) là :
A. 10x3 – 15x2 + 25x B. -10x3 – 15x2 + 25x C. 10x3 – 15x2 - 25x D. 10x3 + 15x2 - 25x
Câu 2. Kết quả phép nhân (3x + 2)(3 – 5x) là:
A. 15x2 – x – 6 B. -15x2 – x + 6 C. -15x2 + 19x2 + 6 D. -15x2 + 19x - 6
Câu 3. Phân tích đa thức 15x3 - 5x2 + 10x thành nhân tử đến triệt để là:
A. x(15x2 - 5x + 10) B. 5(3x3 - x2 + 2x) C. 5x.(3x2 - x + 2) D. Đáp án khác
Câu 4. Phân tích đa thức 2x(x - y) – 3y(x – y) là:
A. (2x – 3y)(x – y) B.(2x – 3y)(y – x) C.(2x + 3y)(x – y) D.(2x + 3y)(y – x)
Câu 5. Hãy chọn câu đúng
A. 24x4y3 : 12x3y3 =2xy B. 18x6y5 :(-9x3y3) = 2x3y2 C. 40x5y2 :(-2x4y2) = -20xy D. 12x4y4 : 6x3y4 = 2x
Câu 6. Kết quả phép chia (6x3y2 – 8x2y5) : (-2x2y) là :
A. 3x3y2 – 10x2y6 B. 3x2y2 – 10y4 C. xy + 10y4 D. -3xy + 4y4
Câu 7. Nối cột A với cột B để được đẳng thức đúng
CỘT A
CỘT B
ĐÁP ÁN
1) (x – y)(x + y)
a) x3 – y3
1 -
2) x3 – 6x2 + 12x - 8
b) (x - y)2
2 -
3) x2 – 6x + 9
c) (x – 2)3
3 -
4) (x – y)3
d) x2 – y2
4 -
e) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
f) (x – 3)2
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 đ)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức sau (1 đ)
x2 - y2 tại x = 64, y = 36
Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử (2,25 đ)
a) 14x2y + 28xy2 – 21x2y2
b) x2 - xy + 4x - 4y
c) x2 + 10x – y2 + 25
Bài 3. Tìm x (1 đ)
(2x - 3) + x(2x - 3) = 0
Bài 4. Thực hiện phép chia đa thức sau (1 đ)
(x4 – x3 + 2x2 - x + 1) : (x2 + 1)
Bài 5. Chứng minh rằng biểu thức A = (x +3y – 5)2 - 6xy + 26 > 0 với mọi (0,75 đ)
ĐIỂM:
Họ tên học sinh :
Lớp :
Trường :
Môn : TOÁN 8
BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ (ĐỀ 2)
THỜI GIAN: 45 PHÚT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1. Kết quả phép nhân 4x.(3x2 + 4x – 5) là :
A. 12x3 – 16x2 + 20x B. -12x3 – 16x2 + 20x C. 12x3 – 16x2 - 20x D. 12x3 + 16x2 - 20x
Câu 2. Kết quả phép nhân (3x - 2)(3 + 5x) là:
A. 15x2 – x – 6 B. -15x2 – x – 6 C. -15x2 + 19x2 + 6 D. -15x2 + 19x - 6
Câu 3. Phân tích đa thức 12x3 - 4x2 + 8x thành nhân tử đến triệt để là:
A. 4x.(3x2 - x + 2) B. 4(3x3 - x2 + 2x) C. x(12x2 - 4x + 8) D. Đáp án khác
Câu 4. Phân tích đa thức 3y(x - y) – 4x(x – y) là:
A. (3y – 4x)(x – y) B.(3y – 4x)(y – x) C.(3y + 4x)(x – y) D.(3y + 4x
Họ tên học sinh :
Lớp :
Trường :
Môn : TOÁN 8
BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ ( ĐỀ 1)
THỜI GIAN: 45 PHÚT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1. Kết quả phép nhân 5x.(2x2 + 3x – 5) là :
A. 10x3 – 15x2 + 25x B. -10x3 – 15x2 + 25x C. 10x3 – 15x2 - 25x D. 10x3 + 15x2 - 25x
Câu 2. Kết quả phép nhân (3x + 2)(3 – 5x) là:
A. 15x2 – x – 6 B. -15x2 – x + 6 C. -15x2 + 19x2 + 6 D. -15x2 + 19x - 6
Câu 3. Phân tích đa thức 15x3 - 5x2 + 10x thành nhân tử đến triệt để là:
A. x(15x2 - 5x + 10) B. 5(3x3 - x2 + 2x) C. 5x.(3x2 - x + 2) D. Đáp án khác
Câu 4. Phân tích đa thức 2x(x - y) – 3y(x – y) là:
A. (2x – 3y)(x – y) B.(2x – 3y)(y – x) C.(2x + 3y)(x – y) D.(2x + 3y)(y – x)
Câu 5. Hãy chọn câu đúng
A. 24x4y3 : 12x3y3 =2xy B. 18x6y5 :(-9x3y3) = 2x3y2 C. 40x5y2 :(-2x4y2) = -20xy D. 12x4y4 : 6x3y4 = 2x
Câu 6. Kết quả phép chia (6x3y2 – 8x2y5) : (-2x2y) là :
A. 3x3y2 – 10x2y6 B. 3x2y2 – 10y4 C. xy + 10y4 D. -3xy + 4y4
Câu 7. Nối cột A với cột B để được đẳng thức đúng
CỘT A
CỘT B
ĐÁP ÁN
1) (x – y)(x + y)
a) x3 – y3
1 -
2) x3 – 6x2 + 12x - 8
b) (x - y)2
2 -
3) x2 – 6x + 9
c) (x – 2)3
3 -
4) (x – y)3
d) x2 – y2
4 -
e) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
f) (x – 3)2
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 đ)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức sau (1 đ)
x2 - y2 tại x = 64, y = 36
Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử (2,25 đ)
a) 14x2y + 28xy2 – 21x2y2
b) x2 - xy + 4x - 4y
c) x2 + 10x – y2 + 25
Bài 3. Tìm x (1 đ)
(2x - 3) + x(2x - 3) = 0
Bài 4. Thực hiện phép chia đa thức sau (1 đ)
(x4 – x3 + 2x2 - x + 1) : (x2 + 1)
Bài 5. Chứng minh rằng biểu thức A = (x +3y – 5)2 - 6xy + 26 > 0 với mọi (0,75 đ)
ĐIỂM:
Họ tên học sinh :
Lớp :
Trường :
Môn : TOÁN 8
BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ (ĐỀ 2)
THỜI GIAN: 45 PHÚT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1. Kết quả phép nhân 4x.(3x2 + 4x – 5) là :
A. 12x3 – 16x2 + 20x B. -12x3 – 16x2 + 20x C. 12x3 – 16x2 - 20x D. 12x3 + 16x2 - 20x
Câu 2. Kết quả phép nhân (3x - 2)(3 + 5x) là:
A. 15x2 – x – 6 B. -15x2 – x – 6 C. -15x2 + 19x2 + 6 D. -15x2 + 19x - 6
Câu 3. Phân tích đa thức 12x3 - 4x2 + 8x thành nhân tử đến triệt để là:
A. 4x.(3x2 - x + 2) B. 4(3x3 - x2 + 2x) C. x(12x2 - 4x + 8) D. Đáp án khác
Câu 4. Phân tích đa thức 3y(x - y) – 4x(x – y) là:
A. (3y – 4x)(x – y) B.(3y – 4x)(y – x) C.(3y + 4x)(x – y) D.(3y + 4x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Quang Hưng
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)