Kiểm tra Toán 8
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Điền |
Ngày 13/10/2018 |
86
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2007 – 2008
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------
I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Bài 1:Chọn đáp án đúng và ghi lại vào bài (Ví dụ: 1.A)
1.Đơn thức đồng dạng của đơn thức xyz2 là:
A. 0xyz2.
B. xyz .
C. .
D. 2xy2z.
2. Tổng của ba đơn thức xy3 ; 5xy3 ; -7xy3 là :
A. xy3 .
B. –xy3.
C. 13xy3.
D. -2xy3.
3. Bậc của đa thức x2 – 4x4 + 5x3 – 2 là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. Cả A , B , C đều sai
4. Cho đa thức f(x) = x2 + 2x . Giá trị nào sau đây là một nghiệm của đa thức f(x) ?
A. -1
B. 1
C. 3
D. 0
5. Tích của và -8xy2 là:
A. 2x3y2
B. -2x4y2
C. 2x4y2
D. -2x3y2
6. Kết quả phép tính -5x(2x2 + 3x – 5) là :
A. 10x3 – 15x2 + 25x
B. -10x3 – 15x2 + 25x
C. -10x3 – 15x2 – 25x
D.10x3 + 15x2 – 25x
7. Kết quả phép tính (x – 2)(5x2 – 4x) là :
A. 5x3 + 14x2 + 8x
B.5x3 - 14x2 - 8x
C. 5x3 - 14x2 + 8x
D. x3 - 14x2 + 8x
8. Khai triển hằng đẳng thức (x + 2y)2 ta được:
A. x2 + 4xy + 2y2
B. x2 + 4xy + 4y2
C. x2 + 2xy + 2y2
D.x2 + 2xy + 4y2
9. Khai triển biểu thức ( x – 3)3 ta được:
A. x3 + 9x2 - 27x + 27
B. x3 + 9x2 - 27x - 27
C. x3 - 9x2 + 27x + 27
D. x3 - 9x2 + 27x - 27
10. Kết quả của phép tính (2x – 1)(2x + 1) bằng:
A. 4x2 + 1
B.2x2 + 1
C. 2x2 - 1
D. 4x2 - 1
Bài 2: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng
A
B
1) Trọng tâm của tam giác là
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song
2) Trực tâm của tam giác là
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và có một góc vuông
3) Hình thang là
c) Giao điểm của ba đường trung tuyến
4) Hình thang cân là
d)Giao điểm của ba đường trung trực
5) Hình thang vuông là
e)Giao điểm của ba đường cao
6)Đường trung bình của hình thang có tính chất
g) Hình thang có hai góc kề với một cạnh đáy bằng nhau
h)Song song với hai đáy và bằng nửa tổng của hai đáy
II.Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài 1:(1,0 điểm) Tính nhanh
992
47.53
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x.
a)
b) 9x2 – 1 = 0
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho ABC cân tại A . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC.
Chứng minh: MN là đường trung bình của ABC. Từ đó tình độ dài đoạn thẳng MN biết BC = 10cm.
Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
Tính các góc của tứ giác BMNC biết
Bài 4: (0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x2 – 6x + 10
----------------------------------------------- Hết --------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Năm học 2007 – 2008
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------
I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Bài 1:Chọn đáp án đúng và ghi lại vào bài (Ví dụ: 1.A)
1.Đơn thức đồng dạng của đơn thức xyz2 là:
A. 0xyz2.
B. xyz .
C. .
D. 2xy2z.
2. Tổng của ba đơn thức xy3 ; 5xy3 ; -7xy3 là :
A. xy3 .
B. –xy3.
C. 13xy3.
D. -2xy3.
3. Bậc của đa thức x2 – 4x4 + 5x3 – 2 là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. Cả A , B , C đều sai
4. Cho đa thức f(x) = x2 + 2x . Giá trị nào sau đây là một nghiệm của đa thức f(x) ?
A. -1
B. 1
C. 3
D. 0
5. Tích của và -8xy2 là:
A. 2x3y2
B. -2x4y2
C. 2x4y2
D. -2x3y2
6. Kết quả phép tính -5x(2x2 + 3x – 5) là :
A. 10x3 – 15x2 + 25x
B. -10x3 – 15x2 + 25x
C. -10x3 – 15x2 – 25x
D.10x3 + 15x2 – 25x
7. Kết quả phép tính (x – 2)(5x2 – 4x) là :
A. 5x3 + 14x2 + 8x
B.5x3 - 14x2 - 8x
C. 5x3 - 14x2 + 8x
D. x3 - 14x2 + 8x
8. Khai triển hằng đẳng thức (x + 2y)2 ta được:
A. x2 + 4xy + 2y2
B. x2 + 4xy + 4y2
C. x2 + 2xy + 2y2
D.x2 + 2xy + 4y2
9. Khai triển biểu thức ( x – 3)3 ta được:
A. x3 + 9x2 - 27x + 27
B. x3 + 9x2 - 27x - 27
C. x3 - 9x2 + 27x + 27
D. x3 - 9x2 + 27x - 27
10. Kết quả của phép tính (2x – 1)(2x + 1) bằng:
A. 4x2 + 1
B.2x2 + 1
C. 2x2 - 1
D. 4x2 - 1
Bài 2: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng
A
B
1) Trọng tâm của tam giác là
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song
2) Trực tâm của tam giác là
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và có một góc vuông
3) Hình thang là
c) Giao điểm của ba đường trung tuyến
4) Hình thang cân là
d)Giao điểm của ba đường trung trực
5) Hình thang vuông là
e)Giao điểm của ba đường cao
6)Đường trung bình của hình thang có tính chất
g) Hình thang có hai góc kề với một cạnh đáy bằng nhau
h)Song song với hai đáy và bằng nửa tổng của hai đáy
II.Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài 1:(1,0 điểm) Tính nhanh
992
47.53
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x.
a)
b) 9x2 – 1 = 0
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho ABC cân tại A . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC.
Chứng minh: MN là đường trung bình của ABC. Từ đó tình độ dài đoạn thẳng MN biết BC = 10cm.
Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
Tính các góc của tứ giác BMNC biết
Bài 4: (0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x2 – 6x + 10
----------------------------------------------- Hết --------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Điền
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)