Kiểm tra toán 5 giữa kì 1 năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra toán 5 giữa kì 1 năm học 2013-2014 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - thành phố
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I
Trường Tiểu học Kim Đồng
Môn: Toán lớp 5 - Năm học 2013- 2014
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Ghi lại chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng của các bài sau:
Bài 1: (1 điểm)
a) Chữ số 5 trong số thập phân 38,452 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 5
b) Số thập phân Hai mươi chín đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn viết là:
A. 29,35
B. 29,350
C. 29,035
D. 29,305
Bài 2: (2 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống 12,805 = 10 + 2 + + 0,05
A. 80
B. 8
C. 0,8
D. 0,08
b) Trong các số đo diện tích dưới đây, số nào bằng 13,5 ha?
A. 13,5 hm2
B. 1350 m2
C. 13ha 50dam2
D. 135000m2
Phần II:
Bài 1. Tính: (2 điểm)
a) 86,327 + 5,49
c) - + : 0,3
b) 43,78 + 156
Bài 2. (1 điểm)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
72,345 ; 75,2 ; 74,253 ; 73,52 ; 72,35.
Bài 3. (3điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m bằng chiều dài.
a) Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc - ta?
b) Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 70kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Bài 4. (1 điểm)
Có bao nhiêu số thập phân nhỏ hơn 67, lớn hơn 15 mà phần thập phân có 2 chữ số?
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I
Trường Tiểu học Kim Đồng
Môn: Toán lớp 5 - Năm học 2013- 2014
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Ghi lại chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng của các bài sau:
Bài 1: (1 điểm)
a) Chữ số 5 trong số thập phân 38,452 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 5
b) Số thập phân Hai mươi chín đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn viết là:
A. 29,35
B. 29,350
C. 29,035
D. 29,305
Bài 2: (2 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống 12,805 = 10 + 2 + + 0,05
A. 80
B. 8
C. 0,8
D. 0,08
b) Trong các số đo diện tích dưới đây, số nào bằng 13,5 ha?
A. 13,5 hm2
B. 1350 m2
C. 13ha 50dam2
D. 135000m2
Phần II:
Bài 1. Tính: (2 điểm)
a) 86,327 + 5,49
c) - + : 0,3
b) 43,78 + 156
Bài 2. (1 điểm)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
72,345 ; 75,2 ; 74,253 ; 73,52 ; 72,35.
Bài 3. (3điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m bằng chiều dài.
a) Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc - ta?
b) Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 70kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Bài 4. (1 điểm)
Có bao nhiêu số thập phân nhỏ hơn 67, lớn hơn 15 mà phần thập phân có 2 chữ số?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Hạnh
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)