KIỂM TRA TOÁN 4 GHKII 2010-2011

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TOÁN 4 GHKII 2010-2011 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

-Họ và tên:…………………………
- Lớp:………………………………
-Trường tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK GK II (2010- 2011)
Môn: Toán (lớp 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 14/3/2011


Điểm
Nhận xét của giáo viên





I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các số :3451; 4563; 2050 ; 3576 Số nào chia hết cho 5
A . 4563 B . 3451 C . 2050 D. 3576

Câu 2. Phân số nào bằng phân số
A. B. C. D.
Câu 3. Phân số nào lớn hơn 1
A . B. C. D.

Câu 4. Mười lăm phần tư viết là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 5.  viết là:
A. Sáu mươi chín B. Sáu mươi phần chín
C. Sáu phần chín D. Sáu trăm linh chín

Câu 6. Thương của phép chia 5 : 8 có thể viết thành phân số:
A.  B.  C.  D. 
Câu 7. Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn = …kg
A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000

Câu 8. Rút gọn phân số  ta được phân số tối giản là:
A.  B.  C.  D. 

Câu 9. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phút = … phút.
A. 140 B. 80 C. 120 D. 160

Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A.  B.  C.  D. 

II. Phấn tự luận:

Câu 1. Đọc , viết các phân số
a) đọclà:……………………………………………………………………
b) năm phần mười sáu viết là: ………………………………………………..
Câu 2. Tính:
a)  +  = ……………………………………………………………..
b)  -  = ……………………………………………………………...
c)  x  = ……………………………………………………………...
d)  -  = ……………………………………………………………...
Câu 3. Lớp Bốn một có 16 học sinh nữ, số học sinh nam bằng  học sinh nữ. Hỏi lớp bốn một có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..






HẾT




HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN: 4

I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời được (0,5 điểm/câu
Câu 1. C . 2050
Câu 2. B.
Câu 3. C.
Câu 4. A. 
Câu 5. B. Sáu mươi phần chín
Câu 6. C. 
Câu 7. C. 4000
Câu 8. C. 
Câu 9. A. 140
Câu 10. C. 
II. Phấn tự luận:
Câu 1. (1 điểm) HS là đúng mỗi phần của câu 0,5 điểm.
a) Ba phần sáu.
b) 
Câu 2. (2 điểm) HS là đúng mỗi phần của câu 0,5 điểm.
a)  +  = = 
b)  -  =  = 
c)  x  =  = = 
d)  -  =  = 

Câu 3. (2 điểm)
Bài giải
Số học sinh nam là. (0,25 điểm)
16 x = 8 (học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh lớp bốn có là. (0,25 điểm)
16 + 8 = 24 (học sinh) (0,75 điểm)
Đáp số: 24 học sinh (0,25 điểm)






HẾT


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 17,90KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)