KIỂM TRA TOÁN 4 CN 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TOÁN 4 CN 2010 - 2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
-Họ và tên:…………………………
- Lớp:………………………………
-Trường tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK CUỐI NĂM (2010- 2011)
Môn: Toán (lớp 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 13/05/2011
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. phân số ba phẩn chín viết là :
A . B. C. D .
Câu 2. viết là:
A. Sáu mươi chín B. Sáu mươi phần chín
C. Sáu phần chín D. Sáu trăm linh chín
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
Câu 4. ph ân s ố n ào b ằng ph ân s ố ?
A. B. C . D.
Câu 5. Số 271984 Chữ số 7 có giá trị là ?
A. 70 B.700 C.7000 D. 70 000
Câu 6. Phân số nào là phân số tối giản ?
A . B. C . D .
Câu 7. Ph ân s ố nào b é hon 1 ?
A. B . C . D .
Câu 8. số thích hợp vào chỗ chấm: 7 m2 50 dm2 = ………………….dm2
A. 75 B. 705 C. 750 D. 7500
Câu 9. Hình tứ giác MNPQ có mấy cặp cạnh song song với nhau:
A. 1 cặp cạnh song song
B. 2 cặp cạnh song song N P
C. 3 cặp cạnh song song
4 cặp cạnh song song M Q
Câu 10. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 16m, chiều cao 8m. Diện tích thửa ruộng đó là:
A. 128m B. 128m2 C. 128cm2 D. 48m
II. Phấn tự luận:
Câu 1. Đọc , viết các phân số
a) đọclà………………………………………………………………………………
b) Mươi lăm phần mười sáu viết là: …………………………………………………..
Câu 2. Tính:
a)+ = …………………………………………………………………………….
b) - = ……………………………………………………………........................
c) x = …………………………………………………………….......................
d) - = ……………………………………………………………......................
Câu 3. Tuổi mẹ và tuổi con là 49 tuổi. Tỉ số tuổi của con và mẹ là mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN: 4
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời được (0,5 điểm/câu
Câu 1. A
Câu 2. C
Câu 3. D
Câu 4. C
Câu 5. D
Câu 6. A
Câu 7. A
Câu 8. C
Câu 9 . B
Câu 10. B
II. Phấn tự luận:
Câu 1. (1 điểm) HS là đúng mỗi phần của câu 0,5 điểm.
a) đọc là: ba phần chín
b) Mươi lăm phần mười sáu viết là:
Câu 2. (2 điểm) HS là đúng mỗi phần của câu 0,5 điểm.
a) + = = = 1
b) - = =
c) x = = =
d) - = =
Câu 3. (2 điểm)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25đ)
1 + 6 = 7 (phần) (0,25đ)
Tuổi con là: (0,25đ)
49 : 7 x 1 = 7 (tuổi) (0,5đ)
Tuổi mẹ là: (0,25đ)
49 - 7 = 42 (tuổi) (0,25đ)
Đáp số: Tuổi con: 7 tuổi(0,25đ)
Tuổi mẹ: 42 tuổi
HẾT
- Lớp:………………………………
-Trường tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK CUỐI NĂM (2010- 2011)
Môn: Toán (lớp 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 13/05/2011
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. phân số ba phẩn chín viết là :
A . B. C. D .
Câu 2. viết là:
A. Sáu mươi chín B. Sáu mươi phần chín
C. Sáu phần chín D. Sáu trăm linh chín
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
Câu 4. ph ân s ố n ào b ằng ph ân s ố ?
A. B. C . D.
Câu 5. Số 271984 Chữ số 7 có giá trị là ?
A. 70 B.700 C.7000 D. 70 000
Câu 6. Phân số nào là phân số tối giản ?
A . B. C . D .
Câu 7. Ph ân s ố nào b é hon 1 ?
A. B . C . D .
Câu 8. số thích hợp vào chỗ chấm: 7 m2 50 dm2 = ………………….dm2
A. 75 B. 705 C. 750 D. 7500
Câu 9. Hình tứ giác MNPQ có mấy cặp cạnh song song với nhau:
A. 1 cặp cạnh song song
B. 2 cặp cạnh song song N P
C. 3 cặp cạnh song song
4 cặp cạnh song song M Q
Câu 10. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 16m, chiều cao 8m. Diện tích thửa ruộng đó là:
A. 128m B. 128m2 C. 128cm2 D. 48m
II. Phấn tự luận:
Câu 1. Đọc , viết các phân số
a) đọclà………………………………………………………………………………
b) Mươi lăm phần mười sáu viết là: …………………………………………………..
Câu 2. Tính:
a)+ = …………………………………………………………………………….
b) - = ……………………………………………………………........................
c) x = …………………………………………………………….......................
d) - = ……………………………………………………………......................
Câu 3. Tuổi mẹ và tuổi con là 49 tuổi. Tỉ số tuổi của con và mẹ là mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN: 4
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời được (0,5 điểm/câu
Câu 1. A
Câu 2. C
Câu 3. D
Câu 4. C
Câu 5. D
Câu 6. A
Câu 7. A
Câu 8. C
Câu 9 . B
Câu 10. B
II. Phấn tự luận:
Câu 1. (1 điểm) HS là đúng mỗi phần của câu 0,5 điểm.
a) đọc là: ba phần chín
b) Mươi lăm phần mười sáu viết là:
Câu 2. (2 điểm) HS là đúng mỗi phần của câu 0,5 điểm.
a) + = = = 1
b) - = =
c) x = = =
d) - = =
Câu 3. (2 điểm)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25đ)
1 + 6 = 7 (phần) (0,25đ)
Tuổi con là: (0,25đ)
49 : 7 x 1 = 7 (tuổi) (0,5đ)
Tuổi mẹ là: (0,25đ)
49 - 7 = 42 (tuổi) (0,25đ)
Đáp số: Tuổi con: 7 tuổi(0,25đ)
Tuổi mẹ: 42 tuổi
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 18,89KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)