KIỂM TRA TOÁN 3 TUẦN 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TOÁN 3 TUẦN 12 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TUẦN 12
HỌ VÀ TÊN: ..................................................................
Bài 1. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
a) d hoặc r, gi
A. ...án cá B. …ao thừa C. …ễ …ãi D. …ảng bài E. vào …a
G. tác …ụng H. …ao nhau I. …ễ cây K. …ạy học L. lạc …ang
b) l hoặc n
A. ...ọ mắm B. ...ổi dậy C. ...ết na D. ...iềm vui E. ...ấp ...ửng
G. náo ...ức H. ...ung linh I. ...úa nếp K. ...ức nở L. núi ...ở
c) ch hoặc tr
A. ...âu báu B. …âu cày C. …ậu nước D. …èo tường E. …ân thật
G. cuộn …òn H. …ậm trễ I. …en …úc K. cái …én L. …í óc
d) s hoặc x
A. ...iêng năng B. nước …ôi C. …ăn lùng D.mắt …áng E. nước chảy …iết
G. …út kém H. …ung quanh I. …úc xích K. tối …ầm L. nhảy …a
Bài 2. Câu có dùng phép so sánh
a. Mặt trời như cái lò lửa khổng lồ
b. Miệng bé tròn xinh xinh
c. Hoa cau rụng trằng đầu hè.
Bài 3. Dòng nào dưới đây có từ “như” được dùng để so sánh
a. Vườn của bà trồng nhiều loại ra như: cải xanh, xà lách, mướp đắng, mồng tơi,…
b. Trẻ em như búp trên cành.
c. Tôi biết nhiều câu chuyện cổ tích như: Tấm Cám, Trầu Cau, Thạch Sanh,…
Bài 4. Đọc đoạn thơ sau:
Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn tròn
Trên sân, trên cỏ
Những dòng thơ có hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động là:
a. dòng thứ nhất b. dòng thứ hai c. dòng thứ ba d. dòng thứ tư
Bài 5. Đọc đoạn thơ sau:
Rồi đến chị rất thương
Rồi đến em rất thảo
Ông hiền như hạt gạo
Bà hiền như suối trong
Những từ ngữ gach dưới trong đoạn thơ trên cho biết các sự vật trong câu thơ được so sánh với nhau về đặc điểm gì?
a. Đặc điểm màu sắc b. Đặc điểm hình dáng
c. Đặc điểm tính nết con người d. Đặc điểm những phẩm chất tốt
Bài 6. Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp
a. Từ ngữ có vần ưi
gửi quà, chửi bậy,…………………………………………………………
………………………………………………….………………………...
b. Từ ngữ có vần ươi
đan lưới, sưởi ấm, …………………………………………………….. ….……………………………………….………………………..………...
c. Từ ngữ có vần iêt
biết, ………………………………………………………………………
…..………………...……............................................................................
d. Từ ngữ có vần iêc
xiếc, ..………………………………………………………………………
……….…..……….…..................................................................................
e. Từ ngữ có vần ươc
bước, ………………………………………………………………………
…………………….…..…………………………………………………...
g. Từ ngữ có vần ươt
lượt, ………………………………………………………………………
…………….…..…………………………………………………...……...
Bài 7. Điền vào chỗ trống các từ ngữ phù hợp:
a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch.
M. chăm chỉ, chong chóng……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………
b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr.
M. trăng trắng, trồng trọt…………………………………………………………………………
…………………………………..................................................……………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r:
M. rổ………………………………………………………............................................................…
…………………………………………………………..................................................……………c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d:
M. da…...........………………………………………………………………………………………
…….............................................................................................……………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng gi:
M. giường………………….........................………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
HỌ VÀ TÊN: ..................................................................
Bài 1. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
a) d hoặc r, gi
A. ...án cá B. …ao thừa C. …ễ …ãi D. …ảng bài E. vào …a
G. tác …ụng H. …ao nhau I. …ễ cây K. …ạy học L. lạc …ang
b) l hoặc n
A. ...ọ mắm B. ...ổi dậy C. ...ết na D. ...iềm vui E. ...ấp ...ửng
G. náo ...ức H. ...ung linh I. ...úa nếp K. ...ức nở L. núi ...ở
c) ch hoặc tr
A. ...âu báu B. …âu cày C. …ậu nước D. …èo tường E. …ân thật
G. cuộn …òn H. …ậm trễ I. …en …úc K. cái …én L. …í óc
d) s hoặc x
A. ...iêng năng B. nước …ôi C. …ăn lùng D.mắt …áng E. nước chảy …iết
G. …út kém H. …ung quanh I. …úc xích K. tối …ầm L. nhảy …a
Bài 2. Câu có dùng phép so sánh
a. Mặt trời như cái lò lửa khổng lồ
b. Miệng bé tròn xinh xinh
c. Hoa cau rụng trằng đầu hè.
Bài 3. Dòng nào dưới đây có từ “như” được dùng để so sánh
a. Vườn của bà trồng nhiều loại ra như: cải xanh, xà lách, mướp đắng, mồng tơi,…
b. Trẻ em như búp trên cành.
c. Tôi biết nhiều câu chuyện cổ tích như: Tấm Cám, Trầu Cau, Thạch Sanh,…
Bài 4. Đọc đoạn thơ sau:
Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn tròn
Trên sân, trên cỏ
Những dòng thơ có hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động là:
a. dòng thứ nhất b. dòng thứ hai c. dòng thứ ba d. dòng thứ tư
Bài 5. Đọc đoạn thơ sau:
Rồi đến chị rất thương
Rồi đến em rất thảo
Ông hiền như hạt gạo
Bà hiền như suối trong
Những từ ngữ gach dưới trong đoạn thơ trên cho biết các sự vật trong câu thơ được so sánh với nhau về đặc điểm gì?
a. Đặc điểm màu sắc b. Đặc điểm hình dáng
c. Đặc điểm tính nết con người d. Đặc điểm những phẩm chất tốt
Bài 6. Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp
a. Từ ngữ có vần ưi
gửi quà, chửi bậy,…………………………………………………………
………………………………………………….………………………...
b. Từ ngữ có vần ươi
đan lưới, sưởi ấm, …………………………………………………….. ….……………………………………….………………………..………...
c. Từ ngữ có vần iêt
biết, ………………………………………………………………………
…..………………...……............................................................................
d. Từ ngữ có vần iêc
xiếc, ..………………………………………………………………………
……….…..……….…..................................................................................
e. Từ ngữ có vần ươc
bước, ………………………………………………………………………
…………………….…..…………………………………………………...
g. Từ ngữ có vần ươt
lượt, ………………………………………………………………………
…………….…..…………………………………………………...……...
Bài 7. Điền vào chỗ trống các từ ngữ phù hợp:
a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch.
M. chăm chỉ, chong chóng……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………
b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr.
M. trăng trắng, trồng trọt…………………………………………………………………………
…………………………………..................................................……………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r:
M. rổ………………………………………………………............................................................…
…………………………………………………………..................................................……………c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d:
M. da…...........………………………………………………………………………………………
…….............................................................................................……………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng gi:
M. giường………………….........................………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)