Kiểm tra toán
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra
Môn :Toán - Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Họ và tên........................................................... Lớp 4B
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 diểm)
35264 + 7383 78362 – 24935 14506 x 4 30655 : 5
Bài 2. (1 diểm)
2467 …. 20 451 45 764 …. 50 285
?
36 478 … 36 488 8500 – 500 ….8000
Bài 3. Tìm x: (2 diểm)
a) x : 3 = 2618 b) x + 3536 = 5684
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức (2 diểm)
a) (137 + 48) x 4 = b) 126 : 3 - 27 =
. Bài 5. Bài toán ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều dài hơn chiều rộng 5 cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 6. ( 1 điểm) Viết chữ số thích hợp vào dấu * trong phép tính sau: .
* 99 8 * 9
- +
* * 7 5 *
936 1633
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính:(2 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
35264
78362
14506
30655
5
+
7383
-
24935
x
4
06
6131
42647
53427
58024
15
05
0
Bài 2. (1 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
2467 < 20 451 45 764 < 50 285
?
36 488 > 36 478 8500 – 500 = 8000
Bài 3. Tìm x: (2điểm, mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
a) x : 3 = 2618 b) x + 3536 = 5684
x = 2618 x 3 x = 5684 - 3536
x = 7854 x = 2148
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức (2 điểm, mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
a) (137 + 48) x 4 = 185 x 4 b) 126 : 3 - 27 = 63 - 27
= 740 = 15
Bài 5. ( 2 điểm )
Tóm tắt 0,25điểm
Chiều dài : 14 cm
Chiều rộng: kém chiều dài 5 cm
Chu vi : …cm?
Diện tích : … cm2?
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật l à:
14 - 5 = 9 ( cm) 0,5 điểm
Chu vi hình chữ nhật đó là:
(14 + 9) x 2 = 46 (cm) 0,5 điểm
Diện tích hình chữ nhật đó là:
14 x 9 = 126 (cm2) 0,5 điểm
Đáp số: Chu vi: 46 cm 0,25 điểm . Diện tích: 126 (cm2)
Bài 6: ( 1điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
999 879
- +
63 754
936 1633
Môn :Toán - Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Họ và tên........................................................... Lớp 4B
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 diểm)
35264 + 7383 78362 – 24935 14506 x 4 30655 : 5
Bài 2. (1 diểm)
2467 …. 20 451 45 764 …. 50 285
?
36 478 … 36 488 8500 – 500 ….8000
Bài 3. Tìm x: (2 diểm)
a) x : 3 = 2618 b) x + 3536 = 5684
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức (2 diểm)
a) (137 + 48) x 4 = b) 126 : 3 - 27 =
. Bài 5. Bài toán ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều dài hơn chiều rộng 5 cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 6. ( 1 điểm) Viết chữ số thích hợp vào dấu * trong phép tính sau: .
* 99 8 * 9
- +
* * 7 5 *
936 1633
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính:(2 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
35264
78362
14506
30655
5
+
7383
-
24935
x
4
06
6131
42647
53427
58024
15
05
0
Bài 2. (1 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
2467 < 20 451 45 764 < 50 285
?
36 488 > 36 478 8500 – 500 = 8000
Bài 3. Tìm x: (2điểm, mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
a) x : 3 = 2618 b) x + 3536 = 5684
x = 2618 x 3 x = 5684 - 3536
x = 7854 x = 2148
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức (2 điểm, mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
a) (137 + 48) x 4 = 185 x 4 b) 126 : 3 - 27 = 63 - 27
= 740 = 15
Bài 5. ( 2 điểm )
Tóm tắt 0,25điểm
Chiều dài : 14 cm
Chiều rộng: kém chiều dài 5 cm
Chu vi : …cm?
Diện tích : … cm2?
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật l à:
14 - 5 = 9 ( cm) 0,5 điểm
Chu vi hình chữ nhật đó là:
(14 + 9) x 2 = 46 (cm) 0,5 điểm
Diện tích hình chữ nhật đó là:
14 x 9 = 126 (cm2) 0,5 điểm
Đáp số: Chu vi: 46 cm 0,25 điểm . Diện tích: 126 (cm2)
Bài 6: ( 1điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
999 879
- +
63 754
936 1633
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)