Kiểm tra tin học 7
Chia sẻ bởi Bùi Thị Phượng |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra tin học 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ
Nội Dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Chương trình bảng tính là gì?
Tác dụng việc sử dụng bảng tính, cách chọn ô tính, cách gọi địa chỉ ô.
Cách sửa dữ liệu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
4
1,0
10%
Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Nhận biết bảng tính, dữ liệu trên trang tính
Cách chọn các đối tượng trên trang tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính
Lợi ích việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, kí tự đầu tiên khi gõ công thức
Cách sử dụng công thức để tính toán
Áp dụng cách sử dụng công thức để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
2
0,5
5%
1
1
10%
5
2
20%
Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình
Nhận biết một số hàm trong bảng tính, hàm trong chương trình bảng tính
Cách sử dụng hàm
Áp dụng cách sử dụng hàm để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
4
4
30%
8
5,0
50%
Bài: Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test
Biết được ý nghĩa của phần mềm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Tổng
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
11
2,75
27,5%
5
2,25
22,5%
5
6
60%
21
10
100%
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm): chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em ?
A. Luyện tập gõ phím. B. Soạn thảo văn bản.
C. Theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán. D. Xem dữ liệu.
Câu 2: Một bảng tính có thể có bao nhiêu trang tính ?
A. 1 trang tính B. Nhiều trang tính C. 2 trang tính D. 3 trang tính
Câu 3: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng ?
A. 144 : 6 – 3 * 5 B. 144 / 6 – 3 * 5 C. = 144 : 6 – 3 * 5 D. =144/6 – 3* 5
Câu 4: Hàm SUM có công dụng:
A. tính tổng B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị lớn nhất D. lấy giá trị nhỏ nhất
Câu 5: Để sửa dữ liệu ta thực hiện:
A. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa B. nháy nút chuột trái
C. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. nháy nút chuột phải
Câu 6: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ?
A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4)
Câu 7: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ?
A. Dễ tính toán.
B. Dễ sửa dữ liệu.
C. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan.
D. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức.
Câu 8: Phần mềm Typing Test
Nội Dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Chương trình bảng tính là gì?
Tác dụng việc sử dụng bảng tính, cách chọn ô tính, cách gọi địa chỉ ô.
Cách sửa dữ liệu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
4
1,0
10%
Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Nhận biết bảng tính, dữ liệu trên trang tính
Cách chọn các đối tượng trên trang tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính
Lợi ích việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, kí tự đầu tiên khi gõ công thức
Cách sử dụng công thức để tính toán
Áp dụng cách sử dụng công thức để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
2
0,5
5%
1
1
10%
5
2
20%
Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình
Nhận biết một số hàm trong bảng tính, hàm trong chương trình bảng tính
Cách sử dụng hàm
Áp dụng cách sử dụng hàm để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
4
4
30%
8
5,0
50%
Bài: Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test
Biết được ý nghĩa của phần mềm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Tổng
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
11
2,75
27,5%
5
2,25
22,5%
5
6
60%
21
10
100%
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm): chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em ?
A. Luyện tập gõ phím. B. Soạn thảo văn bản.
C. Theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán. D. Xem dữ liệu.
Câu 2: Một bảng tính có thể có bao nhiêu trang tính ?
A. 1 trang tính B. Nhiều trang tính C. 2 trang tính D. 3 trang tính
Câu 3: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng ?
A. 144 : 6 – 3 * 5 B. 144 / 6 – 3 * 5 C. = 144 : 6 – 3 * 5 D. =144/6 – 3* 5
Câu 4: Hàm SUM có công dụng:
A. tính tổng B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị lớn nhất D. lấy giá trị nhỏ nhất
Câu 5: Để sửa dữ liệu ta thực hiện:
A. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa B. nháy nút chuột trái
C. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. nháy nút chuột phải
Câu 6: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ?
A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4)
Câu 7: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ?
A. Dễ tính toán.
B. Dễ sửa dữ liệu.
C. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan.
D. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức.
Câu 8: Phần mềm Typing Test
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Phượng
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)