Kiem tra tin
Chia sẻ bởi Trần Xuân Tiến |
Ngày 25/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tin thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ........................................
Lớp: 6B
Thứ......ngày....tháng.....năm 2009
Bài kiểm tra 45 phút
I – Trắc nghiệm (4đ):
Câu 1 (2đ): Hãy khoanh tròn vào ý đúng
a) Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh nào?
A. Save
B. New
C. Open
D. Copy
b) Để lưu văn bản vào trong bộ nhớ, em sử dụng nút lệnh nào?
A. Save
B. New
C. Copy
D. Undo
c) Muốn căn văn bản vào giữa trang sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Left
B. Justify
C. Align Right
D. Center
d) Để tăng khoảng cách giữa các dòng trong văn bản ta sử dụng nút lệnh
A.
B.
C.
D.
Câu 2 (2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
Các dấu ngắt câu (dấu (.), dấu (,), dấu (?), dấu (!), dấu (:), dấu (;)) phải được......................................................., tiếp theo ................................ nếu sau đó vần còn nội dung.
Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, <, ‘ và “ phải được....................................................kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
Các dấu đóng ngoặc và các dấu nháy tương ứng gồm các dấu ), ], }, >, ’ và ” phải được...........................................kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
II – Tự luận (6đ):
Câu 3 (3đ): Hãy so sánh sự khác nhau giữa sao chép và di chuyển (về tính chất và về câu lệnh).
Câu 4 (2đ): Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
Câu 5 (1đ): Trong soạn thảo văn bản khi ta thực hiện thao tác.
a. Đưa con trỏ chuột sang lề trái văn bản đến khi con trỏ có dạng mũi tên và nháy chuột thì cho kết quả như thế nào?
b. Đưa con trỏ chuột sang lề trái của văn bản đến khi con trỏ có dạng mũi tên và nháy chuột thì cho kết quả như thế nào?
Họ và tên: ........................................
Lớp: 6D
Thứ......ngày....tháng.....năm 2009
Bài kiểm tra 45 phút
I – Trắc nghiệm (4đ):
Hãy khoanh tròn vào ý đúng ở đầu câu.
1. Để lưu văn bản ta vào bảng chọn
a. File / Save b. File / Open c. File / New d. File / Close
2. Để khởi động Word ta nháy chuột vào biểu tượng.
a. b. c. d.
3. Tìm câu đúng
a. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ b. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ
c. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ d. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ
4. Từ “thủ đô” thành từ “thủ đô” là:
a. Thay đổi phông chữ b. Thay đổi cỡ chữ
Lớp: 6B
Thứ......ngày....tháng.....năm 2009
Bài kiểm tra 45 phút
I – Trắc nghiệm (4đ):
Câu 1 (2đ): Hãy khoanh tròn vào ý đúng
a) Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh nào?
A. Save
B. New
C. Open
D. Copy
b) Để lưu văn bản vào trong bộ nhớ, em sử dụng nút lệnh nào?
A. Save
B. New
C. Copy
D. Undo
c) Muốn căn văn bản vào giữa trang sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Left
B. Justify
C. Align Right
D. Center
d) Để tăng khoảng cách giữa các dòng trong văn bản ta sử dụng nút lệnh
A.
B.
C.
D.
Câu 2 (2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
Các dấu ngắt câu (dấu (.), dấu (,), dấu (?), dấu (!), dấu (:), dấu (;)) phải được......................................................., tiếp theo ................................ nếu sau đó vần còn nội dung.
Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, <, ‘ và “ phải được....................................................kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
Các dấu đóng ngoặc và các dấu nháy tương ứng gồm các dấu ), ], }, >, ’ và ” phải được...........................................kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
II – Tự luận (6đ):
Câu 3 (3đ): Hãy so sánh sự khác nhau giữa sao chép và di chuyển (về tính chất và về câu lệnh).
Câu 4 (2đ): Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
Câu 5 (1đ): Trong soạn thảo văn bản khi ta thực hiện thao tác.
a. Đưa con trỏ chuột sang lề trái văn bản đến khi con trỏ có dạng mũi tên và nháy chuột thì cho kết quả như thế nào?
b. Đưa con trỏ chuột sang lề trái của văn bản đến khi con trỏ có dạng mũi tên và nháy chuột thì cho kết quả như thế nào?
Họ và tên: ........................................
Lớp: 6D
Thứ......ngày....tháng.....năm 2009
Bài kiểm tra 45 phút
I – Trắc nghiệm (4đ):
Hãy khoanh tròn vào ý đúng ở đầu câu.
1. Để lưu văn bản ta vào bảng chọn
a. File / Save b. File / Open c. File / New d. File / Close
2. Để khởi động Word ta nháy chuột vào biểu tượng.
a. b. c. d.
3. Tìm câu đúng
a. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ b. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ
c. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ d. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ
4. Từ “thủ đô” thành từ “thủ đô” là:
a. Thay đổi phông chữ b. Thay đổi cỡ chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)