Kiểm tra tiết 8 vật lí 8
Chia sẻ bởi Trần Minh Đô |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra tiết 8 vật lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CƯƠNG GIÁN
KIỂM TRA - TIẾT 8
Môn: Vật lý – Lớp: 8
Năm học: 2012 – 2013
I/ MỤC TIÊU:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức cuả HS từ tiết 1tiết 6
- Rèn kỹ năng làm bài khoa học, có phương pháp, óc tư duy
II/ MA TRẬN
Cđộ
Cđề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Cơ học
Chuyển động cơ học
Vận tốc, lực ma sát,cân bằng lực
Vận tốc
Biểu diễn lực,vận tốc trung bình
Số câu
Câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3
(I1,2,3)
0,75
7,5%
8
(I4,612)
2
20%
1
(I5)
0.25
2,5%
2
(II1,2)
7
70%
14
10
100%
Trường THCS Cương Gián KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 8
Họ và tên:…………………………… Lớp 8A Môn vât lý: 8 Thời gian: 45phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
/ ĐỀ KIỂM TRA:01
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất.
1/Có một ôtô đang chạy trên đưòng,trong các câu mô tà sau đây câu nào không đúng:
a/ Ôtô chuyển động so với 1 chiếc ôtô chạy song song cùng chiều với nó.
b/ Ôtô đứng yên so với người ngồi trên xe.
c/ Ôtô chuyển động so với cây bên đường d/ Ôtô chuyển động so với mặt đường.
2/Một người đang lái canô chạy ngược dòng sông. Người lái canô đứng yên so với vật nào?
a/ Canô b/ Bờ sông c/ Bèo trên mặt nước. d/ Dòng sông
3/Theo dương lịch, một ngày được tính là thời gian chuyển động của Trái đất quay một vòng quanh vật mốc là: Chọn câu đúng nhất.
a/ Trục trái đất. b/Mặt trăng c/ Mặt trời
4/Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy,ôtô,xe lửa…Người ta nói đến:
a/Vận tốc tức thời c/ Vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó
b/Vận tốc trung bình d/ Vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó
5/ 72 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s ?
a/ 15 m/s b/ 20 m/s c/ 30 m/s d/ 25 m/s
6/ Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cần tăng ma sát ?
a/ Xe đạp đi lâu ngày dính nhiều bụi đất c/Đường gồ ghề khó đi
b/ Bảng trơn và nhẵn quá d/Mặt bàn học sinh bị trầy xước
7/Hai lực cân bằng là hai lực có chiều:
a/ Khác nhau b/Giống nhau c/ Ngược nhau
8/Trọng lực là lực hút của Trái đất có phương:
a/ Ngang b/ Nghiêng c/Thẳng đứng
9/Khi đang chạy, nếu vấp phải cục đá ta thường ngã về phía nào?
a/ Sau b/ Bên phải c/Bên trái d/Trước
10/Một vật đang chuyển động thẳng đều nếu có lực cân bằng tác dụng vào vật thì vật sẽ:
a/Đứng yên b/Tiếp tục chuyển động thẳng đều
c/Lúc đầu chuyển động sau đó dừng lại.
11/Đơn vị vận tốc là:
a/ m.s b/ km.h c/m.ph d/ km.ph e/ m/s
12/Một vật chuyển động từ A đến B dài 180 m .Trong nửa đoạn đường đầu đi với vận tốc 5m/s,nửa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc 3m/s .khi đó vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là :
A 37,5m/s B 3,75 m/s C 375 m/s D một kết quả khác
II/TỰ LUẬN: (7đ)
1/ Biểu diễn các vectơ lực sau với tỉ xích tuỳ chọn:
Lực kéo của một con bò là 45.000N theo chiều từ trái sang phải.
Trọng lực của một vật nặng 1500N.
2./
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Đô
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)