KIỂM TRA TIẾT 71
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bền |
Ngày 10/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TIẾT 71 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Cư Pui junior high school THE ENGLISH TEST (Tiết ppct : 71 )
Name :……………………………… Allotted time : 45 minutes
Class :…….6.……
Marks
Teacher’s comments
................................................................................................
................................................................................................
I. Chọn từ hoặc cụm từ đúng ở các phương án A, B, C hoặc D và điền vào chỗ trống (...) để tạo thành câu có nghĩa (2.5 điểm)
1. Ba is thirsty. He would like some ……………………….................................
A. rice B. vegetables C. water D.noodles
2. What ………………………………….is her hair ?
A. color B. this C. that D. these
3. My mother …………………. a kilo of rice .
A. need B. wants C. drink D. drinking
4. How …………………………. is a sandwich ? - One thousand and five hundred dong.
A. many B. long C. old D. much
5. He has an ....................................face.
A. short B. thirsty C. oval D. hungry
II. Học sinh điền a, an , some hoặc any vào chỗ trống .( 2.0 điểm)
1. Is there …………………….................................. beef ?
2. There is…………………………........................ water on the table .
3. There is …………………..................................... orange.
4. I would like ...........................................................apple juice.
III. Sắp xếp các từ cho sẵn theo đúng trật tự để tạo thành câu có nghĩa .( 1.5 điểm)
1. have / We / vegetables / don’t / any ...................................................................................
2. you / What / like / would / ? ....................................................................................
3. some / There / is / milk ....................................................................................
IV. Chọn câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B.( 2.0 điểm )
A
B
1. What color are her eyes?
2. Would you like some milk?
3. How much is an ice-cream?
4. How much rice do you want?
a. Yes, I would.
b. I’d like an orange.
c. It’s one thousand five hundred dong.
d. They are black.
e. Two kilos, please.
1- 2- 3- 4-
V. Đọc đoạn văn sau rồi viết T (True) nếu thông tin đúng ý trong bài văn hoặc F (False) nếu thông tin không đúng vào chỗ trống ở đầu mỗi câu.( 2.0 điểm )
Miss Chi is tall and thin. She has a round face. She has long black hair. She has brown eyes. She has a small nose. She has full lips and small white teeth.
1. .................. Miss Chi is short.
2.................... She has long hair.
3. .................. She has black teeth.
4. ................. Her nose isn’t big.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TIẾNG ANH 6 Tiết PPCT : 71
I. Chọn từ hoặc cụm từ ở các phương án A, B, C hoặc D điền vào chỗ trống(...)để tạo thành câu có nghĩa. câu chọn đúng (0.5 điểm).
1. C. water 2. A. color 3. B. wants
4. D. much 5. C. oval
II. Học sinh điền A, AN, SOME hoặc ANY vào chỗ trống. câu điền đúng (0.5điểm).
1. any 2. some
3. an 4. some
III.Học sinh sắp xếp các từ cho sẵn để thành lập câu có nghĩa. câu đúng
(0.5điểm).
1. We don’t have any vegetables.
2. What would you like ?
3. There is some milk
IV. Chọn câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B. Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
1-d 2-a 3-c 4. e
V. Đọc đoạn văn sau rồi viết T nếu thông tin đúng ý trong bài văn hoặc F nếu thông tin không đúng vào chỗ trống ở đầu mỗi câu. Mỗi câu viết đúng được 0,5 điểm.
1. F 2. T 3. F 4. T
Cư pui, ngày 20 tháng 2 năm 2011
Tổ bộ môn Chuyên môn GV ra đề + đáp án.
Trần Thị Kim Yến Nguyễn Văn Bền Trần Thị Lành
Name :……………………………… Allotted time : 45 minutes
Class :…….6.……
Marks
Teacher’s comments
................................................................................................
................................................................................................
I. Chọn từ hoặc cụm từ đúng ở các phương án A, B, C hoặc D và điền vào chỗ trống (...) để tạo thành câu có nghĩa (2.5 điểm)
1. Ba is thirsty. He would like some ……………………….................................
A. rice B. vegetables C. water D.noodles
2. What ………………………………….is her hair ?
A. color B. this C. that D. these
3. My mother …………………. a kilo of rice .
A. need B. wants C. drink D. drinking
4. How …………………………. is a sandwich ? - One thousand and five hundred dong.
A. many B. long C. old D. much
5. He has an ....................................face.
A. short B. thirsty C. oval D. hungry
II. Học sinh điền a, an , some hoặc any vào chỗ trống .( 2.0 điểm)
1. Is there …………………….................................. beef ?
2. There is…………………………........................ water on the table .
3. There is …………………..................................... orange.
4. I would like ...........................................................apple juice.
III. Sắp xếp các từ cho sẵn theo đúng trật tự để tạo thành câu có nghĩa .( 1.5 điểm)
1. have / We / vegetables / don’t / any ...................................................................................
2. you / What / like / would / ? ....................................................................................
3. some / There / is / milk ....................................................................................
IV. Chọn câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B.( 2.0 điểm )
A
B
1. What color are her eyes?
2. Would you like some milk?
3. How much is an ice-cream?
4. How much rice do you want?
a. Yes, I would.
b. I’d like an orange.
c. It’s one thousand five hundred dong.
d. They are black.
e. Two kilos, please.
1- 2- 3- 4-
V. Đọc đoạn văn sau rồi viết T (True) nếu thông tin đúng ý trong bài văn hoặc F (False) nếu thông tin không đúng vào chỗ trống ở đầu mỗi câu.( 2.0 điểm )
Miss Chi is tall and thin. She has a round face. She has long black hair. She has brown eyes. She has a small nose. She has full lips and small white teeth.
1. .................. Miss Chi is short.
2.................... She has long hair.
3. .................. She has black teeth.
4. ................. Her nose isn’t big.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TIẾNG ANH 6 Tiết PPCT : 71
I. Chọn từ hoặc cụm từ ở các phương án A, B, C hoặc D điền vào chỗ trống(...)để tạo thành câu có nghĩa. câu chọn đúng (0.5 điểm).
1. C. water 2. A. color 3. B. wants
4. D. much 5. C. oval
II. Học sinh điền A, AN, SOME hoặc ANY vào chỗ trống. câu điền đúng (0.5điểm).
1. any 2. some
3. an 4. some
III.Học sinh sắp xếp các từ cho sẵn để thành lập câu có nghĩa. câu đúng
(0.5điểm).
1. We don’t have any vegetables.
2. What would you like ?
3. There is some milk
IV. Chọn câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B. Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
1-d 2-a 3-c 4. e
V. Đọc đoạn văn sau rồi viết T nếu thông tin đúng ý trong bài văn hoặc F nếu thông tin không đúng vào chỗ trống ở đầu mỗi câu. Mỗi câu viết đúng được 0,5 điểm.
1. F 2. T 3. F 4. T
Cư pui, ngày 20 tháng 2 năm 2011
Tổ bộ môn Chuyên môn GV ra đề + đáp án.
Trần Thị Kim Yến Nguyễn Văn Bền Trần Thị Lành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bền
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)