Kiem tra (tiet 55)
Chia sẻ bởi Trần Văn Hán |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra (tiet 55) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCSThắng Thuỷ Bài kiểm tra 45’
Họ và tên : ………………………. Môn : Sinh học
Lớp : 7 ……. Ngày kiểm tra: ………………………
Ngày trả bài : …………………………
Câu 1. Đánh dấu ( vào ô ( ở đầu câu trả lời đúng.
1. Đặc điểm cấu tạo tim của động vật lớp thú :
( a. Tim có 2 ngăn
( b. Tim có 3 ngăn tâm thất có vách hụt
( c. Tim 4 ngăn
2. Đặc điểm máu đi nuôi cơ thể của động vật lớp thú là:
( a. máu đỏ tươi ( b. máu đỏ thẫm ( c. máu pha
3. Đặc điểm da của động vật lớp thú:
( a. da có lông vũ bao phủ
( b. da có lông mao bao phủ
( c. da khô có vẩy sừng khô
4. Đặc điểm hệ thần kinh và giác quan :
( a. não rất phát triển, đặc biệt là đại não và tiểu não có nhiều nếp nhăn
( b. não phát triển, đại não lớn
( c. não chưa phát triển
5. Bộ xương của động vật lớp thú tiến hoá hơn các động vật bò sát ví dụ như :
( a. xương sườn, xương ức tạo thành nồng ngực bảo vệ nội quan ; hô hấp tốt hơn nhờ cơ liên sườn
( b. xương sườn nhiều nhưng chưa tạo thành nồng ngực
( c. chưa có xương sườn
6. Hệ cơ của động vật lớp thú có sự tiến hoá hơn hẳn các động vật khác ở chỗ:
( a. cơ chi phát triển để thích nghi hoàn toàn ở cạn, chạy nhanh
( b. cơ hàm khẻo, cơ liên sườn giúp hô hấp
( c. cơ hoành ngăn khoang cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng, cùng cơ liên sườn tham gia hô hấp
Câu 2. Chọn các đặc điểm thích nghi ở cột B sao cho tương ứng với đại diện ở cột A
Cột A : Đại diện
Cột B : Đặc điểm thích nghi
1. Thú mỏ vịt
a. Bàn tay, chân có 5 ngón ; ngón cái đối diện các ngón khác ; ...
2. Kanguru
b. Có màng da nối các ngón của chi trước và đuôi tạo thành cánh; …
3. Dơi
c. Thân hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dầy, ...
4. Cá voi
d. Răng phân hoá thành 3 loại răng cửa, răng nanh, răng hàm thích nghi ăn thịt động vật,...
5. Chuột chù
e. Chi trước nhỏ ; chi sau dài, to, khoẻ để chạy nhanh trên đồng cỏ ; ...
6. Hổ
f. Chi có màng bơi nối các ngón ; ...
7. Trâu, bò
g. Mõm kéo dài thành vòi ngắn; răng sắc nhọn; …
8. Khỉ
h. Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có hộp sừng bao bọc chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp giúp chạy nhanh ; ...
i. Bộ răng thiếu răng nanh, răng cửa lớn, có khoảng trống hàm ; ..
Trả lời câu 2 : 1-.......... ; 2-.......... ; 3-.......... ; 4-.......... ; 5-.......... ; 6-.......... ; 7-.......... ; 8-.......... .
Câu 3. Nêu vai trò của động vật lớp thú? Lấy ví
Họ và tên : ………………………. Môn : Sinh học
Lớp : 7 ……. Ngày kiểm tra: ………………………
Ngày trả bài : …………………………
Câu 1. Đánh dấu ( vào ô ( ở đầu câu trả lời đúng.
1. Đặc điểm cấu tạo tim của động vật lớp thú :
( a. Tim có 2 ngăn
( b. Tim có 3 ngăn tâm thất có vách hụt
( c. Tim 4 ngăn
2. Đặc điểm máu đi nuôi cơ thể của động vật lớp thú là:
( a. máu đỏ tươi ( b. máu đỏ thẫm ( c. máu pha
3. Đặc điểm da của động vật lớp thú:
( a. da có lông vũ bao phủ
( b. da có lông mao bao phủ
( c. da khô có vẩy sừng khô
4. Đặc điểm hệ thần kinh và giác quan :
( a. não rất phát triển, đặc biệt là đại não và tiểu não có nhiều nếp nhăn
( b. não phát triển, đại não lớn
( c. não chưa phát triển
5. Bộ xương của động vật lớp thú tiến hoá hơn các động vật bò sát ví dụ như :
( a. xương sườn, xương ức tạo thành nồng ngực bảo vệ nội quan ; hô hấp tốt hơn nhờ cơ liên sườn
( b. xương sườn nhiều nhưng chưa tạo thành nồng ngực
( c. chưa có xương sườn
6. Hệ cơ của động vật lớp thú có sự tiến hoá hơn hẳn các động vật khác ở chỗ:
( a. cơ chi phát triển để thích nghi hoàn toàn ở cạn, chạy nhanh
( b. cơ hàm khẻo, cơ liên sườn giúp hô hấp
( c. cơ hoành ngăn khoang cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng, cùng cơ liên sườn tham gia hô hấp
Câu 2. Chọn các đặc điểm thích nghi ở cột B sao cho tương ứng với đại diện ở cột A
Cột A : Đại diện
Cột B : Đặc điểm thích nghi
1. Thú mỏ vịt
a. Bàn tay, chân có 5 ngón ; ngón cái đối diện các ngón khác ; ...
2. Kanguru
b. Có màng da nối các ngón của chi trước và đuôi tạo thành cánh; …
3. Dơi
c. Thân hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dầy, ...
4. Cá voi
d. Răng phân hoá thành 3 loại răng cửa, răng nanh, răng hàm thích nghi ăn thịt động vật,...
5. Chuột chù
e. Chi trước nhỏ ; chi sau dài, to, khoẻ để chạy nhanh trên đồng cỏ ; ...
6. Hổ
f. Chi có màng bơi nối các ngón ; ...
7. Trâu, bò
g. Mõm kéo dài thành vòi ngắn; răng sắc nhọn; …
8. Khỉ
h. Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có hộp sừng bao bọc chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp giúp chạy nhanh ; ...
i. Bộ răng thiếu răng nanh, răng cửa lớn, có khoảng trống hàm ; ..
Trả lời câu 2 : 1-.......... ; 2-.......... ; 3-.......... ; 4-.......... ; 5-.......... ; 6-.......... ; 7-.......... ; 8-.......... .
Câu 3. Nêu vai trò của động vật lớp thú? Lấy ví
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hán
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)