Kiem tra tiet 53 hoa 9
Chia sẻ bởi Đỗ Thị LUong |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tiet 53 hoa 9 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra 1 tiết
Họ và tên học sinh: ………………………………. Lớp ……Môn : Hóa Học 9
I/ Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A ,
B , C ,D đứng trước phương án trả lời đúng :
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không sinh kết tủa?
A. Ca(OH)2 dư + CO2 B. NaHCO3 + dung dịch BaCl2
C. Na2CO3 + dung dịch Ca(OH)2 D. NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2
Câu 2: Cát , đá vôi,và sô đa là nguyên liệu chính dùng để sản xuất
A. đồ sành B. đồ sứ C. xi măng D. thủy tinh
Câu 3: Nguyên tố X thuộc có công thức ôxit cao nhất là RO2. Hợp chất khí của X với hyđrô chứa 12,5% khối lượng hyđrô . X là nguyên tố nào sau đây:
A. C B. Si C. Sn D. Pb
Câu 4: Trong 4 chất sau, chất có % khối lượng của C lớn nhất là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6
Câu 5: 0,224 lít khí axetilen ( đktc) là thể tích vừa đủ để làm mất màu V ml dung dịch brôm 0,05M . Giá trị của V là :
A. 200ml ; B. 300ml ; C. 400ml ; D. 500ml
Câu 6 : Phản ứng đặc trưng của Mêtan là :
A. phản ứng thế với clo B. Phản ứng cháy
C. phản ứng phân hủy nhiệt D. Phản ứng với nước
Câu 7 : Để loại tạp chất Eâtylen trong hỗn hợp metan , etylen người ta dẫn hỗn hợp qua
A. dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH dư
C. Nước lạnh D . dung dịch nước vôi dư
Câu 8: Cho 0,2mol hỗn hợp CH4 và C2H2 qua dung dịch Br2 dư thấy có 100ml dung dịch Br2 1M tham gia phản ứng. Thành phần % về thể tích của C2H2 trong hỗn hợp là :
A. 25% B. 40% C. 50% D. 75%
Câu 9 : Đốt cháy m gam hydrocacbon A thu được 2,688lít CO2 ( đktc) và 4,32g H2O . Gía trị của m là:
A. 1,92g B. 19,2g C. 9,6g D. 1,68g
Câu 10 :Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm C2H2 và CH4 thu được 13,2gam CO2 . Khối lượng C2H2 có trong hỗn hợp trên là:
A. 1,3g B. 2,6g C. 2,8g D. 5,2g
II/ Phần tự luận : ( 5 điểm)
Câu 11 : ( 2 điểm) Viết các PTHH sau ( ghi rõ điều kiện – nếu có)
a/ Phản ứng thế của Mêtan với Clo b/ Phản ứng cộng của Axetilen với dung dịch Brôm
c/ Phản ứng cháy của Eâtilen d/ Phản ứng thế của benzen với brôm lỏng
Câu 12 : ( 1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,8 g một hiđrôcacbon X có tỉ khối so với Hyđrô là 14 , thu được 4,48 lít CO2 ( đktc) a/ Viết PTHH
b/ Xác định công thức phân tử của hyđrôcacbon X
Câu 13 ( 2điểm ) Cho 0,224lít hỗn hợp Eâtylen và axetilen ( đktc) sục qua dung dịch brôm dư thấy có 1,92gam brôm tham gia phản ứng.
a/ Viết phương trình hoá học xảy ra
b/ Tính % về thể tích và khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp đầu
Đáp án và biểu điểm
A/ Phần trắc nghiệm: ( 5điểm)
Đúng mỗi ý cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
B
C
C
A
A
A
A
B
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5d
0,5đ
0,5đ
B/ Phần tự luận : ( 5 điểm)
Câu11 (2đ) CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
C6H6 + Br2 bột Fe ,t0 C6H5Br + HBr
Câu12( 1đ) a/ CxHy + ( x + y/4)O2 ( xCO2 + y/2H2O ( 0,25đ)
b/ Khối lượng mol của X : 14 .2 = 28g ( 0,25đ)
m C = (4,48: 22,4 ).12 = 2,4g ( 0,25đ)
m H = 2,8 –
Họ và tên học sinh: ………………………………. Lớp ……Môn : Hóa Học 9
I/ Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A ,
B , C ,D đứng trước phương án trả lời đúng :
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không sinh kết tủa?
A. Ca(OH)2 dư + CO2 B. NaHCO3 + dung dịch BaCl2
C. Na2CO3 + dung dịch Ca(OH)2 D. NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2
Câu 2: Cát , đá vôi,và sô đa là nguyên liệu chính dùng để sản xuất
A. đồ sành B. đồ sứ C. xi măng D. thủy tinh
Câu 3: Nguyên tố X thuộc có công thức ôxit cao nhất là RO2. Hợp chất khí của X với hyđrô chứa 12,5% khối lượng hyđrô . X là nguyên tố nào sau đây:
A. C B. Si C. Sn D. Pb
Câu 4: Trong 4 chất sau, chất có % khối lượng của C lớn nhất là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6
Câu 5: 0,224 lít khí axetilen ( đktc) là thể tích vừa đủ để làm mất màu V ml dung dịch brôm 0,05M . Giá trị của V là :
A. 200ml ; B. 300ml ; C. 400ml ; D. 500ml
Câu 6 : Phản ứng đặc trưng của Mêtan là :
A. phản ứng thế với clo B. Phản ứng cháy
C. phản ứng phân hủy nhiệt D. Phản ứng với nước
Câu 7 : Để loại tạp chất Eâtylen trong hỗn hợp metan , etylen người ta dẫn hỗn hợp qua
A. dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH dư
C. Nước lạnh D . dung dịch nước vôi dư
Câu 8: Cho 0,2mol hỗn hợp CH4 và C2H2 qua dung dịch Br2 dư thấy có 100ml dung dịch Br2 1M tham gia phản ứng. Thành phần % về thể tích của C2H2 trong hỗn hợp là :
A. 25% B. 40% C. 50% D. 75%
Câu 9 : Đốt cháy m gam hydrocacbon A thu được 2,688lít CO2 ( đktc) và 4,32g H2O . Gía trị của m là:
A. 1,92g B. 19,2g C. 9,6g D. 1,68g
Câu 10 :Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm C2H2 và CH4 thu được 13,2gam CO2 . Khối lượng C2H2 có trong hỗn hợp trên là:
A. 1,3g B. 2,6g C. 2,8g D. 5,2g
II/ Phần tự luận : ( 5 điểm)
Câu 11 : ( 2 điểm) Viết các PTHH sau ( ghi rõ điều kiện – nếu có)
a/ Phản ứng thế của Mêtan với Clo b/ Phản ứng cộng của Axetilen với dung dịch Brôm
c/ Phản ứng cháy của Eâtilen d/ Phản ứng thế của benzen với brôm lỏng
Câu 12 : ( 1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,8 g một hiđrôcacbon X có tỉ khối so với Hyđrô là 14 , thu được 4,48 lít CO2 ( đktc) a/ Viết PTHH
b/ Xác định công thức phân tử của hyđrôcacbon X
Câu 13 ( 2điểm ) Cho 0,224lít hỗn hợp Eâtylen và axetilen ( đktc) sục qua dung dịch brôm dư thấy có 1,92gam brôm tham gia phản ứng.
a/ Viết phương trình hoá học xảy ra
b/ Tính % về thể tích và khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp đầu
Đáp án và biểu điểm
A/ Phần trắc nghiệm: ( 5điểm)
Đúng mỗi ý cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
B
C
C
A
A
A
A
B
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5d
0,5đ
0,5đ
B/ Phần tự luận : ( 5 điểm)
Câu11 (2đ) CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
C6H6 + Br2 bột Fe ,t0 C6H5Br + HBr
Câu12( 1đ) a/ CxHy + ( x + y/4)O2 ( xCO2 + y/2H2O ( 0,25đ)
b/ Khối lượng mol của X : 14 .2 = 28g ( 0,25đ)
m C = (4,48: 22,4 ).12 = 2,4g ( 0,25đ)
m H = 2,8 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị LUong
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)