KIỂM TRA TIẾT 22
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Việt |
Ngày 16/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TIẾT 22 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường trung học cơ sở Đồng Kho. Kiểm tra 1 tiết (Tiết 22)
Gv: Nguyễn Văn Đông Môn: Tin học lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí của phụ huynh
Đề :
I. Trắc Nghiệm (4điểm) (Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng)
Câu 1/ Để chèn thêm một Sheet mới trong trang tính ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a/ Insert Chart. b/ Insert Worksheet. c/ Insert Columns. d/ Insert Rows.
Câu 2/ Hàm =Average(1+3+4+8+6)/5, Cho kết quả?
a/ Không có kết quả nào. b/ 22 c/ 4.4 d/ 22.0
Câu 3/ Để lưu lại một trang tính với tên khác ta thực hiện?
a/ Chọn file, Save gõ lại tên khác. b/ Chọn file, Save As gõ lại tên khác. c/ Chọn file, Open gõ lại tên khác. d/ Chọn file, Exit gõ lại tên khác.
Câu 4/ Thành phần nào thể hiện địa chỉ của ô tính:
a/ Thanh công thức. b/ Ô tính. c/ Hộp tên. d/ Thanh công cụ.
Câu 5/ Để chọn nhiều khối một lúc ta bấm giữ phím nào sau đây?
a/ Shift b/ Alt. c/ Delete. d/ Ctrl.
Câu 6/ Nếu khối A1:A5 lần lượt giữ các giá trị 32, 16, 17, 8, 11 thì hàm =Max(A3,10,3) cho kết quả là?
a/ 10 b/ 3 c/ 17 d/ Đáp án khác.
Câu 7/ Hàm =Sum(13,24,6,19,38) cho kết quả là?
a/ 20 b/ 38 c/ 42.3 d/ 100
Câu 8/ Trang tính có các kiểu dữ liệu sau?
a/ Kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự. b/ Kiểu dữ liệu chữ viết.
c/ Kiểu dữ liệu số tự nhiên. d/ Đáp án khác.
II Tự Luận (6đ)
Câu 1: (4điểm) Trình bày các cú pháp hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, xác định giá trị nhỏ nhất? Cho ví dụ minh hoạ cho từng hàm trên?
Câu 2: (2điểm) Vai trò gì mà thanh công thức được xem là vai trò đặc biệt?
Hết
Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm:(4đ)
Câu 1. b Câu 2. a Câu 3. b Câu 4. c
Câu 5. d Câu 6. c Câu 7. d Câu 8. a
Đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
II. Tự luận:(6đ)
Câu 1: (4điểm)
Các hàm tính toán trong Excel :
Hàm tính tổng:
Cú pháp =Sum(a,b,c…) trong đó a, b, c… là các số hay địa chỉ các ô tính. (0.5đ)
Ví dụ: =Sum(25,23,56) (0.5đ)
Hàm tính trung bình cộng:
Cú pháp =Average(a,b,c…) trong đó a, b, c… là các số hay địa chỉ các ô tính. (0.5đ)
Ví dụ: =Average(21,13,16) (0.5đ)
Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Cú pháp =Max(a,b,c…) trong đó a, b, c… là các số hay địa chỉ các ô tính. (0.5đ)
Ví dụ: =Max(25,23,56) (0.5đ)
Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
Cú pháp =Min(a,b,c…) trong đó a, b, c… là các số hay địa chỉ các ô tính. (0.5đ)
Ví dụ: =Min(77,55,25,51) (0.5đ)
Câu 2. (
Gv: Nguyễn Văn Đông Môn: Tin học lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí của phụ huynh
Đề :
I. Trắc Nghiệm (4điểm) (Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng)
Câu 1/ Để chèn thêm một Sheet mới trong trang tính ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a/ Insert Chart. b/ Insert Worksheet. c/ Insert Columns. d/ Insert Rows.
Câu 2/ Hàm =Average(1+3+4+8+6)/5, Cho kết quả?
a/ Không có kết quả nào. b/ 22 c/ 4.4 d/ 22.0
Câu 3/ Để lưu lại một trang tính với tên khác ta thực hiện?
a/ Chọn file, Save gõ lại tên khác. b/ Chọn file, Save As gõ lại tên khác. c/ Chọn file, Open gõ lại tên khác. d/ Chọn file, Exit gõ lại tên khác.
Câu 4/ Thành phần nào thể hiện địa chỉ của ô tính:
a/ Thanh công thức. b/ Ô tính. c/ Hộp tên. d/ Thanh công cụ.
Câu 5/ Để chọn nhiều khối một lúc ta bấm giữ phím nào sau đây?
a/ Shift b/ Alt. c/ Delete. d/ Ctrl.
Câu 6/ Nếu khối A1:A5 lần lượt giữ các giá trị 32, 16, 17, 8, 11 thì hàm =Max(A3,10,3) cho kết quả là?
a/ 10 b/ 3 c/ 17 d/ Đáp án khác.
Câu 7/ Hàm =Sum(13,24,6,19,38) cho kết quả là?
a/ 20 b/ 38 c/ 42.3 d/ 100
Câu 8/ Trang tính có các kiểu dữ liệu sau?
a/ Kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự. b/ Kiểu dữ liệu chữ viết.
c/ Kiểu dữ liệu số tự nhiên. d/ Đáp án khác.
II Tự Luận (6đ)
Câu 1: (4điểm) Trình bày các cú pháp hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, xác định giá trị nhỏ nhất? Cho ví dụ minh hoạ cho từng hàm trên?
Câu 2: (2điểm) Vai trò gì mà thanh công thức được xem là vai trò đặc biệt?
Hết
Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm:(4đ)
Câu 1. b Câu 2. a Câu 3. b Câu 4. c
Câu 5. d Câu 6. c Câu 7. d Câu 8. a
Đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
II. Tự luận:(6đ)
Câu 1: (4điểm)
Các hàm tính toán trong Excel :
Hàm tính tổng:
Cú pháp =Sum(a,b,c…) trong đó a, b, c… là các số hay địa chỉ các ô tính. (0.5đ)
Ví dụ: =Sum(25,23,56) (0.5đ)
Hàm tính trung bình cộng:
Cú pháp =Average(a,b,c…) trong đó a, b, c… là các số hay địa chỉ các ô tính. (0.5đ)
Ví dụ: =Average(21,13,16) (0.5đ)
Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Cú pháp =Max(a,b,c…) trong đó a, b, c… là các số hay địa chỉ các ô tính. (0.5đ)
Ví dụ: =Max(25,23,56) (0.5đ)
Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
Cú pháp =Min(a,b,c…) trong đó a, b, c… là các số hay địa chỉ các ô tính. (0.5đ)
Ví dụ: =Min(77,55,25,51) (0.5đ)
Câu 2. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Việt
Dung lượng: 9,54KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)