Kiểm tra tiết 21 pisa ma tran 2-8
Chia sẻ bởi Hà Văn Phương |
Ngày 15/10/2018 |
92
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tiết 21 pisa ma tran 2-8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 20: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu ( Bước 1 )
1. Kiến thức.
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh đã học từ đầu năm đến tiết 18:
- Đối tượng là HS TB – Khá
- Đánh giá và phân loại HS. Điều chỉnh pp giảng dạy của giáo viên.
2. Kĩ năng
- HS rèn luyện kĩ năng độc lập tư duy sáng tạo .
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức tự giác,nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
* Hình thức: Đề kiểm tra gồm trắc nghiệm khách quan và tự luận. ( Bước 2 )
II. Đồ dùng
GV: Đề kiểm tra, đáp án + thang điểm.
HS: giấy kiểm tra, dụng cụ học tập
III. Tổ chức dạy học.
Ổn định tổ chức
Giáo viên phát đề, học sinh nhận đề làm bài.
A. Ma trận đề kiểm tra ( Bước 3 )
Cấp
độ
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề
Cấu tạo và tính chất của xương
Nêu được cấu tạo và chức năng của xương dài
Số câu : 1
Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5%
Số câu : 1
100 % = 0,5 điểm
Chủ đề
Da
Nêu cấu tạo của da
Số câu : 1
Số điểm 0,5 Tỉ lệ : 5%
Số câu :1
100% = 0,5 điểm
Chủ đề
Thần kinh và giác quan
Liệt kê các cơ quan phân tích
Mô tả thí nghiệm chứng minh chức năng của tuỷ sống
Phân biệt các tật của mắt
Số câu : 3
Số điểm : 6.5 Tỉ lệ 65%
Số câu : 1
23% = 1,5 điểm
Số câu : 1
61,6% = 4 điểm
Số câu : 1
15,4% = 1 điểm
Chủ đề
Nội tiết
Nêu chức năng của tuyến tụy
Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
Số câu : 2
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ :15 %
Số câu 1
33,3% = 0,5 điểm
Số câu : 1
66,7% = 1,0 điểm
Chủ đề
Sinh sản
Con đường lây nhiễm HIV
Giải thích được hiện tượng kinh nguyệt
Số câu 2
Số điểm 1 Tỉ lệ : 10%
Số câu 1
50% = 0,5 điểm
Số câu 1
50% = 0,5 điểm
Tổng số câu : 9
Tổng điểm : 10
100% = 10 đ
Số câu : 4
Tổng điểm : 3 = 30%
Số câu : 1
Tổng điểm : 4 = 40%
Số câu : 2
Tổng điểm : 2 = 20%
Số câu : 2
Tổng số điểm 1 = 10%
ĐỀ BÀI
A Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 :( 1 điểm )
1 . Môi trường trong cơ thể gồm :
a ) Máu, huyết tương . c ) Máu, mô, bạch huyết .
b ) Bạch huyết, máu . d ) Các tế bào máu ,chất dinh dưỡng.
2. Khi làm việc nhiều nguyên nhân chủ yếu gây mỏi cơ là:
a) Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ
b) Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi
c) Các tế bào thải ra nhiều cácboníc
d) Thiếu ôxi cùng với sự tích tụ a xít láctíc gây đầu độc cơ
Câu 2:(1 điểm)
Dựa vào các gợi ý hoàn thành bảng
Các ngăn tim co
Nơi máu được bơm tới
Tâm nhĩ trái co
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái co
Tâm thất phải co
Gợi ý
Tâm thất trái; Tâm thất phải;vòng tuần hoàn nhỏ;vòng tuần hoàn lớn
B Phần tự luận ( 8 điểm )
Câu 3 : ( 2 điểm ) .
Ngày giảng:
TIẾT 20: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu ( Bước 1 )
1. Kiến thức.
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh đã học từ đầu năm đến tiết 18:
- Đối tượng là HS TB – Khá
- Đánh giá và phân loại HS. Điều chỉnh pp giảng dạy của giáo viên.
2. Kĩ năng
- HS rèn luyện kĩ năng độc lập tư duy sáng tạo .
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức tự giác,nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
* Hình thức: Đề kiểm tra gồm trắc nghiệm khách quan và tự luận. ( Bước 2 )
II. Đồ dùng
GV: Đề kiểm tra, đáp án + thang điểm.
HS: giấy kiểm tra, dụng cụ học tập
III. Tổ chức dạy học.
Ổn định tổ chức
Giáo viên phát đề, học sinh nhận đề làm bài.
A. Ma trận đề kiểm tra ( Bước 3 )
Cấp
độ
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề
Cấu tạo và tính chất của xương
Nêu được cấu tạo và chức năng của xương dài
Số câu : 1
Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5%
Số câu : 1
100 % = 0,5 điểm
Chủ đề
Da
Nêu cấu tạo của da
Số câu : 1
Số điểm 0,5 Tỉ lệ : 5%
Số câu :1
100% = 0,5 điểm
Chủ đề
Thần kinh và giác quan
Liệt kê các cơ quan phân tích
Mô tả thí nghiệm chứng minh chức năng của tuỷ sống
Phân biệt các tật của mắt
Số câu : 3
Số điểm : 6.5 Tỉ lệ 65%
Số câu : 1
23% = 1,5 điểm
Số câu : 1
61,6% = 4 điểm
Số câu : 1
15,4% = 1 điểm
Chủ đề
Nội tiết
Nêu chức năng của tuyến tụy
Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
Số câu : 2
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ :15 %
Số câu 1
33,3% = 0,5 điểm
Số câu : 1
66,7% = 1,0 điểm
Chủ đề
Sinh sản
Con đường lây nhiễm HIV
Giải thích được hiện tượng kinh nguyệt
Số câu 2
Số điểm 1 Tỉ lệ : 10%
Số câu 1
50% = 0,5 điểm
Số câu 1
50% = 0,5 điểm
Tổng số câu : 9
Tổng điểm : 10
100% = 10 đ
Số câu : 4
Tổng điểm : 3 = 30%
Số câu : 1
Tổng điểm : 4 = 40%
Số câu : 2
Tổng điểm : 2 = 20%
Số câu : 2
Tổng số điểm 1 = 10%
ĐỀ BÀI
A Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 :( 1 điểm )
1 . Môi trường trong cơ thể gồm :
a ) Máu, huyết tương . c ) Máu, mô, bạch huyết .
b ) Bạch huyết, máu . d ) Các tế bào máu ,chất dinh dưỡng.
2. Khi làm việc nhiều nguyên nhân chủ yếu gây mỏi cơ là:
a) Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ
b) Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi
c) Các tế bào thải ra nhiều cácboníc
d) Thiếu ôxi cùng với sự tích tụ a xít láctíc gây đầu độc cơ
Câu 2:(1 điểm)
Dựa vào các gợi ý hoàn thành bảng
Các ngăn tim co
Nơi máu được bơm tới
Tâm nhĩ trái co
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái co
Tâm thất phải co
Gợi ý
Tâm thất trái; Tâm thất phải;vòng tuần hoàn nhỏ;vòng tuần hoàn lớn
B Phần tự luận ( 8 điểm )
Câu 3 : ( 2 điểm ) .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Phương
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)