KIỂM TRA TIẾT 20 MA TRẬN MỚI
Chia sẻ bởi Lương Dac |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TIẾT 20 MA TRẬN MỚI thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 20
KIỂM TRA
Ngày soạn: 18/ 10 / 2014
Lớp
Ngày giảng
Số HS vắng
ghi chú
9A
9B
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phân biệt được các loại hợp chất oxit,Axit,Bazơ,Muối.
- Nắm được tính chất HH của các hợp chất.
- Biết ứng dụng và điều chế các chất.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt chất.
- Viết PTHH và nhận biết hóa chất
- Tính toán theo PTHH.
* Phát triển năng lực của HS:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học
- Năng lực tính toán hóa học.
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. HÌNH THỨC, THỜI GIAN BÀI KIỂM TRA:
Hình thức: Tự luận: 100%
Thời gian làm bài: 45 phút
III. MA TRẬN ĐỀ :
Các mức
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng cộng
Oxit
Phân biệt oxit ba zơ và oxit axit
Năng Lực hướng tới
Sử dụng ngôn ngữ HH
Số câu
1 (câu 1)
1
Số điểm
3
3; 30%
Axit
Vận dụng tính chất HH để tính toán theo PTHH
Vận dụng tính chất HH để tính toán theo PTHH
Năng Lực hướng tới
Tư duy, tính toán
Tư duy, tính
toán
Số câu
2/3 (câu 4)
1/3 (câu 4)
1
Số điểm
2
1
3; 30%
Ba zơ
Hiểu đươc tính chất của bazơ tan và bazơ ko tan để viết PTHH
Năng Lực hướng tới
Tư duy và sử dụng ngôn ngữ HH để viết PTHH
Số câu
1 (câu 3)
1
Số điểm
2
2; 20%
Muối
Biết tính chất của các muối để nhận biết chất
Vận dụng tính chất để giải thích hiện tượng
Năng Lực hướng tới
Mô tả, giải thích hiện tượng TN
Tư duy,vận dung tính chất giải thích hiện tượng
Số câu
1/2 (câu 2)
1/2 (câu 2)
1
Số điểm
1
1
2; 20%
Tổng số câu
1
1+ 1/2
1/2 +2/3
1/3
4
Tổng số điểm
3; 30%
3; 30%
3; 30%
1; 10%
10; 100%
IV. CÂU HỎI:
Câu 1. (3 đ)
Phân biệt chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ trong các chất sau:
CaO; CO2: N2O5; Ag2O: Fe2O3: SO2.
Câu 2. (2 đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: HCl; H2SO4; Na2SO4.
Viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu 3: (2 đ)
Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
Cu 1 CuO 2 CuCl2 3 Cu(OH)2 4 CuSO4
Câu 4: (3 đ)
Cho hỗn hợp 2 kim loại: Fe Và Ag tác dụng với HCl dư thu được 44,8 lít khí H2 ở đktc
Viết phương trình phản ứng sảy ra.
Tính khối lượng của kim loại đã tham gia phản ứng.
Nếu cho 49 g H2SO4 đặc nóng vào chất rắn còn lại thì thu được bao nhiêu gam khí thoát ra?
V. ĐÁP ÁN: (Hướng dẫn chấm điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3 đ)
Phân biệt đúng mỗi oxit được
0,5
2
(2 đ)
- Cho quỳ tím vào mỗi chất nhận biết được Na2SO4 vì không làm quỳ tím đổi màu.
- Cho BaCl2 vào 2 chất còn lại có xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4.
- Chất còn lại là HCl
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2 đ)
Viết đúng mỗi phương trình được
0,5
4
(3 đ)
KIỂM TRA
Ngày soạn: 18/ 10 / 2014
Lớp
Ngày giảng
Số HS vắng
ghi chú
9A
9B
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phân biệt được các loại hợp chất oxit,Axit,Bazơ,Muối.
- Nắm được tính chất HH của các hợp chất.
- Biết ứng dụng và điều chế các chất.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt chất.
- Viết PTHH và nhận biết hóa chất
- Tính toán theo PTHH.
* Phát triển năng lực của HS:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học
- Năng lực tính toán hóa học.
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. HÌNH THỨC, THỜI GIAN BÀI KIỂM TRA:
Hình thức: Tự luận: 100%
Thời gian làm bài: 45 phút
III. MA TRẬN ĐỀ :
Các mức
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng cộng
Oxit
Phân biệt oxit ba zơ và oxit axit
Năng Lực hướng tới
Sử dụng ngôn ngữ HH
Số câu
1 (câu 1)
1
Số điểm
3
3; 30%
Axit
Vận dụng tính chất HH để tính toán theo PTHH
Vận dụng tính chất HH để tính toán theo PTHH
Năng Lực hướng tới
Tư duy, tính toán
Tư duy, tính
toán
Số câu
2/3 (câu 4)
1/3 (câu 4)
1
Số điểm
2
1
3; 30%
Ba zơ
Hiểu đươc tính chất của bazơ tan và bazơ ko tan để viết PTHH
Năng Lực hướng tới
Tư duy và sử dụng ngôn ngữ HH để viết PTHH
Số câu
1 (câu 3)
1
Số điểm
2
2; 20%
Muối
Biết tính chất của các muối để nhận biết chất
Vận dụng tính chất để giải thích hiện tượng
Năng Lực hướng tới
Mô tả, giải thích hiện tượng TN
Tư duy,vận dung tính chất giải thích hiện tượng
Số câu
1/2 (câu 2)
1/2 (câu 2)
1
Số điểm
1
1
2; 20%
Tổng số câu
1
1+ 1/2
1/2 +2/3
1/3
4
Tổng số điểm
3; 30%
3; 30%
3; 30%
1; 10%
10; 100%
IV. CÂU HỎI:
Câu 1. (3 đ)
Phân biệt chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ trong các chất sau:
CaO; CO2: N2O5; Ag2O: Fe2O3: SO2.
Câu 2. (2 đ)
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: HCl; H2SO4; Na2SO4.
Viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu 3: (2 đ)
Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
Cu 1 CuO 2 CuCl2 3 Cu(OH)2 4 CuSO4
Câu 4: (3 đ)
Cho hỗn hợp 2 kim loại: Fe Và Ag tác dụng với HCl dư thu được 44,8 lít khí H2 ở đktc
Viết phương trình phản ứng sảy ra.
Tính khối lượng của kim loại đã tham gia phản ứng.
Nếu cho 49 g H2SO4 đặc nóng vào chất rắn còn lại thì thu được bao nhiêu gam khí thoát ra?
V. ĐÁP ÁN: (Hướng dẫn chấm điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3 đ)
Phân biệt đúng mỗi oxit được
0,5
2
(2 đ)
- Cho quỳ tím vào mỗi chất nhận biết được Na2SO4 vì không làm quỳ tím đổi màu.
- Cho BaCl2 vào 2 chất còn lại có xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4.
- Chất còn lại là HCl
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2 đ)
Viết đúng mỗi phương trình được
0,5
4
(3 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Dac
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)