Kiem tra tiet 20
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Vinh |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tiet 20 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - ĐT Tiền Hải
Trường THCS Nam Chính
Kiểm tra : Hóa học 9 Lớp : 9A
Họ và tên :
Phần I: Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào gồm tòan các oxit axit
A: SO2, CO, SO3, P2O5 B: NO, N2O3, N2O5, CO2
C: CO2, N2O3, SO3, P2O5 D: P2O5 CO, N2O3, NO
Câu 2: Cho 5,6 (g) CaO tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M. Thể tích dd axit đã lấy là:
A: 150 ml B: 200 ml C: 100 ml D: 50 ml
Câu 3: Khi pha lõang dd H2SO4 ta làm như sau:
A: Rót từ từ nước vào lọ (cốc) đựng sẵn axit đặc và khuấy đều.
B: Rót từ từ axit đặc vào lọ (cốc) đựng sẵn nước và khuấy đều.
C: Rót đồng thời axit đặc và nước vào cốc và khuấy đều.
D: Cả ba cách trên đều sai.
Câu 4: Cho các chất sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl, MgSO4.
Số chất tác dụng được với dd H2SO4 lõang là:
A: 5 B: 4 C: 3 D: 2
Câu 5: Tính chất vật lý của NaOH là:
A: Là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
B: Là chất lỏng không màu, trong suốt, nặng hơn nước và làm bục vải.
C: Là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
D: Là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước nhưng không tỏa nhiệt.
Câu 6: Trên các miệng hố vôi mới tôi thường xuất hiện váng là do:
A: Do CO2 trong không khí đã tác dụng với dd Ca(OH)2 tạo chất không tan CaCO3.
B : Do O2 trong không khí đã tác dụng với dd Ca(OH)2 tạo chất không tan CaCO3.
C: Do vôi tôi để lâu ngày mà tự hóa rắn tạo váng.
D: Do một nguyên nhân khác.
Câu 7 : Ngâm một dây kẽm vào ống nghiệm đựng dd CuSO4 thì thấy:
A: Không có hiện tượng gì.
B: Có chất rắn màu đỏ bám ngòai dây kẽm, màu xanh lam của dd CuSO4 nhạt dần, một phần kẽm bị hòa tan.
C: Không có chất mới sinh ra mà chỉ có một phần dây kẽm bị hòa tan.
D: Có chất rắn màu đỏ bám vào phía đáy ống nghiệm, màu xanh lam của dd CuSO4 nhạt dần, một phần kẽm bị hòa tan.
Câu 8: Để điều chế Cu(OH)2 ta sử dụng cặp chất nào sau đây:
A: CuCl2 và KOH B: CuSO4 và NaCl
C: Cu và NaOH D: Cu(NO3)2 và KCl
Phần II : Tự luận (6đ)
Bài 1: Hòan thành sơ đồ phản ứng sau:
Al(NO3)3 Al(OH)3 Al2O3 AlCl3
Al2(SO4)3
Bài 2:Cho m(g) CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dd HCl 1M.
a/ Tìm m
b/ Cho dd thu được ở trên tác dụng với dd NaOH dư thu được chất rắn màu xanh. Tính khối lượng chất rắn(sau khi đã sấy khô)
c/ Để hòa tan hòan tòan lượng chất rắn ở câu
Trường THCS Nam Chính
Kiểm tra : Hóa học 9 Lớp : 9A
Họ và tên :
Phần I: Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào gồm tòan các oxit axit
A: SO2, CO, SO3, P2O5 B: NO, N2O3, N2O5, CO2
C: CO2, N2O3, SO3, P2O5 D: P2O5 CO, N2O3, NO
Câu 2: Cho 5,6 (g) CaO tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M. Thể tích dd axit đã lấy là:
A: 150 ml B: 200 ml C: 100 ml D: 50 ml
Câu 3: Khi pha lõang dd H2SO4 ta làm như sau:
A: Rót từ từ nước vào lọ (cốc) đựng sẵn axit đặc và khuấy đều.
B: Rót từ từ axit đặc vào lọ (cốc) đựng sẵn nước và khuấy đều.
C: Rót đồng thời axit đặc và nước vào cốc và khuấy đều.
D: Cả ba cách trên đều sai.
Câu 4: Cho các chất sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl, MgSO4.
Số chất tác dụng được với dd H2SO4 lõang là:
A: 5 B: 4 C: 3 D: 2
Câu 5: Tính chất vật lý của NaOH là:
A: Là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
B: Là chất lỏng không màu, trong suốt, nặng hơn nước và làm bục vải.
C: Là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
D: Là chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước nhưng không tỏa nhiệt.
Câu 6: Trên các miệng hố vôi mới tôi thường xuất hiện váng là do:
A: Do CO2 trong không khí đã tác dụng với dd Ca(OH)2 tạo chất không tan CaCO3.
B : Do O2 trong không khí đã tác dụng với dd Ca(OH)2 tạo chất không tan CaCO3.
C: Do vôi tôi để lâu ngày mà tự hóa rắn tạo váng.
D: Do một nguyên nhân khác.
Câu 7 : Ngâm một dây kẽm vào ống nghiệm đựng dd CuSO4 thì thấy:
A: Không có hiện tượng gì.
B: Có chất rắn màu đỏ bám ngòai dây kẽm, màu xanh lam của dd CuSO4 nhạt dần, một phần kẽm bị hòa tan.
C: Không có chất mới sinh ra mà chỉ có một phần dây kẽm bị hòa tan.
D: Có chất rắn màu đỏ bám vào phía đáy ống nghiệm, màu xanh lam của dd CuSO4 nhạt dần, một phần kẽm bị hòa tan.
Câu 8: Để điều chế Cu(OH)2 ta sử dụng cặp chất nào sau đây:
A: CuCl2 và KOH B: CuSO4 và NaCl
C: Cu và NaOH D: Cu(NO3)2 và KCl
Phần II : Tự luận (6đ)
Bài 1: Hòan thành sơ đồ phản ứng sau:
Al(NO3)3 Al(OH)3 Al2O3 AlCl3
Al2(SO4)3
Bài 2:Cho m(g) CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dd HCl 1M.
a/ Tìm m
b/ Cho dd thu được ở trên tác dụng với dd NaOH dư thu được chất rắn màu xanh. Tính khối lượng chất rắn(sau khi đã sấy khô)
c/ Để hòa tan hòan tòan lượng chất rắn ở câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Vinh
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)