Kiem tra tiet 10 Hoa 9
Chia sẻ bởi Bùi Thị Huệ |
Ngày 15/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tiet 10 Hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút –Tiết 10
Môn Hoá 9 _bài viết số 1-Kì I.
I.Trắc nghiệm.
1.Nhóm chỉ gồm các oxit axit là:
A.CO2;P2O5;MgO;SO2. C.CO2;P2O5;NO;SO2
B.CO;P2O5;MgO;SO2. D.CO2;P2O5;Mn2O7;SiO2.
2.Trong các oxit sau ,oxit nào không tan trong nước là:
A.CaO; B.SO2 ; C.SiO2; D.B aO.
3.Phản ứng của cặp chất nào sau đây tạo khí SO2?
A.K2SO3 + dd H2SO4 C.Na2 SO4 + dd NaOH .
B.K2SO4 +dd HCl D. Na2 SO3 + dd NaCl.
4.Nhóm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A.CuO; KOH; Ag ; Na2CO3. C.FeO ; Cu(OH)2; Ag ; Na2SO3.
B.MgO; NaOH; Al ; CuCl2. D.CuO; Fe; Fe(OH)3 ;Na2CO3.
5.Kim loại không tác dụng với H2SO4 loãng là:
A.Mg; B.Al ; C.Fe D.Cu.
6.Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan vừa hết 2,4 g Mg là:
A.50 ml ; B.100ml C.200 ml; D.400ml.
7.Ngâm hỗn hợp Al; Fe; Cu ; Ag ; Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy còn lại chất rắn X.Chất rắn X chứa :
A.1 kim loại ; B.2 kim loại C.3 kim loại D.4 kim loại.
II.Tự luận.
Câu 1: Viết PTHH thực hiện chuyển hoá sau,ghi rõ điều kiện phản ứng .
S SO2 SO3 H2SO4 H2.
CaSO3 CuSO4
Câu 2.Cho 8 g CuO tác dụng với 125 g dung dịch H2SO4 20% .Tính nồng độ phần trăm mỗi chất trong dung dịch sau phản ứng.
Cho Cu=64; O= 16; S= 32 ; H= 1. ;
Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm(3,5 điểm).
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
1.Chọn D. 3.Chọn A 5.Chọn D. 7.Chọn B.
2.Chọn C. 4.Chọn D. 6.Chọn C.
.II.Tự luận.
Câu1:Viết chính xác 6 PTHH được 3 điểm.
(Mỗi 1 PTHH đúng được 0,5 điểm).
1
S(r )+ O2(k) SO2(k).
4
H2SO4 (dd)+ Fe(r ) (FeSO4(dd) +H2(k).
2
2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
5
SO2(k) + CaO (r )( CaSO4(r).
3
SO3(k ) + H2O(l) (H2SO4(dd)
6
H2SO4 (dd) + CuO (r)(CuSO4(d d) +H2O(l)
Câu 2(3,5 điểm).
PT: CuO(r ) + H2SO4 (dd)(CuSO4(dd) + H2O(l).(0,5đ)
Số mol CuO= nCuO0,1 mol.(0,25đ)
Có: Khối lượng H2SO4= mct25 gam.(0,25đ)
(Số mol H2SO4= 0,26mol.(0,25đ)
Có: H2SO4 dư.(0,25đ).
Có nCuSO4 = n CuO=0,1 mol.(0,25đ)
(m CuSO4 =0,1.160=16gam.(0,25đ)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng=mCuO + maxit=8+125=133gam.(0,25đ)
(C%dd CuSO4100%=12,03%(0,25đ).
Có nH2SO4(p.ư)=nCuO=0,1( mol).(0,25đ)
(mH2SO4(p.ư)= 0,1.98=9,8(gam).(0,25đ)
(mH2SO4 (dư )= 25- 9,8= 15,2(gam).(0,25đ)
(C% dd H2SO4(dư)= 100%=11,4%.(
Môn Hoá 9 _bài viết số 1-Kì I.
I.Trắc nghiệm.
1.Nhóm chỉ gồm các oxit axit là:
A.CO2;P2O5;MgO;SO2. C.CO2;P2O5;NO;SO2
B.CO;P2O5;MgO;SO2. D.CO2;P2O5;Mn2O7;SiO2.
2.Trong các oxit sau ,oxit nào không tan trong nước là:
A.CaO; B.SO2 ; C.SiO2; D.B aO.
3.Phản ứng của cặp chất nào sau đây tạo khí SO2?
A.K2SO3 + dd H2SO4 C.Na2 SO4 + dd NaOH .
B.K2SO4 +dd HCl D. Na2 SO3 + dd NaCl.
4.Nhóm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A.CuO; KOH; Ag ; Na2CO3. C.FeO ; Cu(OH)2; Ag ; Na2SO3.
B.MgO; NaOH; Al ; CuCl2. D.CuO; Fe; Fe(OH)3 ;Na2CO3.
5.Kim loại không tác dụng với H2SO4 loãng là:
A.Mg; B.Al ; C.Fe D.Cu.
6.Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan vừa hết 2,4 g Mg là:
A.50 ml ; B.100ml C.200 ml; D.400ml.
7.Ngâm hỗn hợp Al; Fe; Cu ; Ag ; Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy còn lại chất rắn X.Chất rắn X chứa :
A.1 kim loại ; B.2 kim loại C.3 kim loại D.4 kim loại.
II.Tự luận.
Câu 1: Viết PTHH thực hiện chuyển hoá sau,ghi rõ điều kiện phản ứng .
S SO2 SO3 H2SO4 H2.
CaSO3 CuSO4
Câu 2.Cho 8 g CuO tác dụng với 125 g dung dịch H2SO4 20% .Tính nồng độ phần trăm mỗi chất trong dung dịch sau phản ứng.
Cho Cu=64; O= 16; S= 32 ; H= 1. ;
Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm(3,5 điểm).
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
1.Chọn D. 3.Chọn A 5.Chọn D. 7.Chọn B.
2.Chọn C. 4.Chọn D. 6.Chọn C.
.II.Tự luận.
Câu1:Viết chính xác 6 PTHH được 3 điểm.
(Mỗi 1 PTHH đúng được 0,5 điểm).
1
S(r )+ O2(k) SO2(k).
4
H2SO4 (dd)+ Fe(r ) (FeSO4(dd) +H2(k).
2
2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
5
SO2(k) + CaO (r )( CaSO4(r).
3
SO3(k ) + H2O(l) (H2SO4(dd)
6
H2SO4 (dd) + CuO (r)(CuSO4(d d) +H2O(l)
Câu 2(3,5 điểm).
PT: CuO(r ) + H2SO4 (dd)(CuSO4(dd) + H2O(l).(0,5đ)
Số mol CuO= nCuO0,1 mol.(0,25đ)
Có: Khối lượng H2SO4= mct25 gam.(0,25đ)
(Số mol H2SO4= 0,26mol.(0,25đ)
Có: H2SO4 dư.(0,25đ).
Có nCuSO4 = n CuO=0,1 mol.(0,25đ)
(m CuSO4 =0,1.160=16gam.(0,25đ)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng=mCuO + maxit=8+125=133gam.(0,25đ)
(C%dd CuSO4100%=12,03%(0,25đ).
Có nH2SO4(p.ư)=nCuO=0,1( mol).(0,25đ)
(mH2SO4(p.ư)= 0,1.98=9,8(gam).(0,25đ)
(mH2SO4 (dư )= 25- 9,8= 15,2(gam).(0,25đ)
(C% dd H2SO4(dư)= 100%=11,4%.(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Huệ
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)