Kiem tra tiet 1 co ma tran
Chia sẻ bởi Trần Công Hoàn |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tiet 1 co ma tran thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 HÓA 9
A. MA TRẬN:
Nội dungkiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Oxit
1
1,5đ
0,5
2đ
0,5
1,5đ
2
5đ
2. Axit
2x0,5
2,5đ
0,5
1đ
0,5
1,5đ
2
5đ
Tổng điểm
2
4đ
1
3đ
1
3đ
4
10đ
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Đề 1:
Câu 1: Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của oxit axit?(1,5 điểm)
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(3 điểm)
S SO2 SO3 H2SO4 SO2
Na2SO3BaSO4
Câu 3: Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, Na2SO4.(3 điểm)
Câu 4: (2,5 điểm)Cho một khối lượng kim loại kẽm dư tác dụng với 500ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 l khí H2 (đktc).
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit tham gia phản ứng?
(Biết: H = 1; Cl = 35,5; Zn = 65)
II. Đề 2:
Câu 1: Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của oxit bazơ?(1,5 điểm)
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(3 điểm)
Ca(OH)2
Ca CaO CaCO3 CO2 Na2CO3
CaCl2
Câu 3: Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, Na2SO4.(3 điểm)
Câu 4: (2,5 điểm)Cho một khối lượng kim loại kẽm dư tác dụng với 500ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 l khí H2 (đktc).
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit tham gia phản ứng?
(Biết: H = 1; Cl = 35,5; Zn = 65)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm
1
CaO(r) + H2O(l) →Ca(OH)2(d d)
CaO(r) +2 HCl(dd)→CaCl2(dd) + H2O(l)
CO2(k) + CaO(r) → CaCO3(r)
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r) + H2O(l)
SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
0,5
0,5
0,5
2
Ca(r) + O2(k)→ CaO(r)
CO2(k) + CaO(r) → CaCO3(r)
CaCO3(r) → CO2(k) + CaO(r)
CO2(k) + 2NaOH(dd) → Na2CO3(dd) + H2O(l)
CaO(r) + H2O(l) →Ca(OH)2(d d)
CaO(r) +2 HCl(dd)→CaCl2(dd) + H2O(l
S(r) + O2(k) SO2(k)
2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
H2O(l) + SO3(k)→ H2SO4(dd)
Cu(r) + H2SO4 (đặc,nóng ) → CuSO4(dd) + SO2(k) + H2O(l)
SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
H2SO4(dd)+ BaCl2(dd)→ BaSO4(r) + 2HCl(dd)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
- Sơ đồ: HCl,H2SO4, Na2SO4
+ quì tím
qùi tím quì tím hoá đỏ
Na2SO4 HCl,H2SO4
+ dd BaCl2
không có phản ứng có kết tủa trắng
HClH2SO4
- Cho 3 mẫu giấy quì vào 3 mẫu thử
- mẫu nào không làm quì tím hoá đỏ là Na2SO4
- 2 mẫu còn lại cho tác dụng với dd BaCl2:
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 vì có PTHH:
H2SO4(dd)+ BaCl2(dd)→ BaSO4(r) + 2HCl(dd)
+ mẫu không có phản ứng là HCl
- Sơ đồ: NaCl
A. MA TRẬN:
Nội dungkiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Oxit
1
1,5đ
0,5
2đ
0,5
1,5đ
2
5đ
2. Axit
2x0,5
2,5đ
0,5
1đ
0,5
1,5đ
2
5đ
Tổng điểm
2
4đ
1
3đ
1
3đ
4
10đ
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Đề 1:
Câu 1: Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của oxit axit?(1,5 điểm)
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(3 điểm)
S SO2 SO3 H2SO4 SO2
Na2SO3BaSO4
Câu 3: Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, Na2SO4.(3 điểm)
Câu 4: (2,5 điểm)Cho một khối lượng kim loại kẽm dư tác dụng với 500ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 l khí H2 (đktc).
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit tham gia phản ứng?
(Biết: H = 1; Cl = 35,5; Zn = 65)
II. Đề 2:
Câu 1: Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của oxit bazơ?(1,5 điểm)
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(3 điểm)
Ca(OH)2
Ca CaO CaCO3 CO2 Na2CO3
CaCl2
Câu 3: Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, Na2SO4.(3 điểm)
Câu 4: (2,5 điểm)Cho một khối lượng kim loại kẽm dư tác dụng với 500ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 l khí H2 (đktc).
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit tham gia phản ứng?
(Biết: H = 1; Cl = 35,5; Zn = 65)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm
1
CaO(r) + H2O(l) →Ca(OH)2(d d)
CaO(r) +2 HCl(dd)→CaCl2(dd) + H2O(l)
CO2(k) + CaO(r) → CaCO3(r)
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r) + H2O(l)
SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
0,5
0,5
0,5
2
Ca(r) + O2(k)→ CaO(r)
CO2(k) + CaO(r) → CaCO3(r)
CaCO3(r) → CO2(k) + CaO(r)
CO2(k) + 2NaOH(dd) → Na2CO3(dd) + H2O(l)
CaO(r) + H2O(l) →Ca(OH)2(d d)
CaO(r) +2 HCl(dd)→CaCl2(dd) + H2O(l
S(r) + O2(k) SO2(k)
2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
H2O(l) + SO3(k)→ H2SO4(dd)
Cu(r) + H2SO4 (đặc,nóng ) → CuSO4(dd) + SO2(k) + H2O(l)
SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
H2SO4(dd)+ BaCl2(dd)→ BaSO4(r) + 2HCl(dd)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
- Sơ đồ: HCl,H2SO4, Na2SO4
+ quì tím
qùi tím quì tím hoá đỏ
Na2SO4 HCl,H2SO4
+ dd BaCl2
không có phản ứng có kết tủa trắng
HClH2SO4
- Cho 3 mẫu giấy quì vào 3 mẫu thử
- mẫu nào không làm quì tím hoá đỏ là Na2SO4
- 2 mẫu còn lại cho tác dụng với dd BaCl2:
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 vì có PTHH:
H2SO4(dd)+ BaCl2(dd)→ BaSO4(r) + 2HCl(dd)
+ mẫu không có phản ứng là HCl
- Sơ đồ: NaCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Hoàn
Dung lượng: 88,70KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)