Kiểm tra tiếng việt-Tiết 74
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quyến |
Ngày 12/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tiếng việt-Tiết 74 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TIẾT 74
Phần I: Trắc nghiệm (3,5điểm )
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Hãy lựa chọn đáp án đúng
Trong các tổ hợp từ sau, tổ hợp từ không phải là thành ngữ:
ếch ngồi đáy giếng B. Nh mèo thấy mỡ
C. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng D. Cổ cày vai bừa
2. Thành ngữ Nớc mắt cá sấu có nghĩa là :
A. Nớc mắt rất nhiều B. Nớc mắt rất ít C. Nớc mắt thơng xót
D. Nớc mắt giả dối, bề ngoài thì tỏ ra thơng xót,cảm thông, bên trong thì dửng dng
3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt :
A. chiến sĩ B. bác sĩ C. cậu bé D. công nhân
4. Trớc lúc …. ông Sáu còn kịp trao lại cây lợc cho ngời bạn gửi về cho con. Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu văn.
A. lâm trung B. từ trần C. hi sinh D. tử trận
5. Cách hiểu đúng trong các cách hiểu sau về từ đồng nghĩa:
A. Từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau trong mọi trờng hợp.
B. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
C. Đồng nghĩa luôn luôn là quan hệ giữa hai từ với nhau.
D. Đồng nghĩa là hiện tợng cá biệt trong một vài thứ tiếng.
6. Từ cổ trong câu Cây cổ thụ này rất to và từ cổ trong Cổ tay em rất trắng là hiện tợng đồng âm:
A. Đúng B. Sai.
7. Câu ca dao:
Cày đồng đang buổi ban tra
Mồ hôi thánh thót nh ma ruộng cày.
sử dụng biện pháp tu từ:
A. So sánh, nói quá B. So sánh, nói giảm C. so sánh, hoán dụ D. Nhân hoá, tợng trng
8. Dòng nào sau đây không gồm những từ trong cùng một trờng từ vựng:
A. trâu, ruộng, cày, bừa, giống
B. nhà máy, phân xởng, quản đốc, công nhân.
C. tớng, tá, binh nhất, binh nhì, tiểu đội
D. học sinh, thầy giáo, kĩ s, sổ đăng bộ, phấn
9. Câu văn sử dụng lời dẫn trực tiếp là:
A. Còn nhà hoạ sĩ và cô gái cũng nín bặt, vì cảnh trớc mặt bỗng hiện lên đẹp một cách kì lạ.
B. Hoạ sĩ nghĩ thầm: “ Khách tới bất ngờ, chắc cu cậu cha kịp quét tớc don dẹp, cha kịp gấp chăn chẳng hạn
C. Ngời con trai mừng quýnh cầm cuốn sách còn đang cời cuời nhìn khắp khách đi xe bây giờ đã xuống đất tất cả.
D. Ông rất ngac nhiên khi bớc lên bậc thang bằng đất, thấy ngời con trai đang hái hoa.
10. Câu văn sử dụng lời dẫn gián tiếp là:
A. Bác lái xe bao lần dừng, bóp còi toe toe, mặc, cháu gan lì nhất định không xuống.
B. Ngời con trai ấy đáng yêu thật, nhng làm cho ông nhọc quá.
C. Anh hạ giọng, nửa tâm sự, nửa đọc lại một điều rõ ràng đã ngẫm nghĩ nhiều.
D. Sao ngời ta bảo anh là ngời cô độc nhất thế gian?
11. (1 điểm) Nối nột dung cột A với nội dung cột B cho thích hợp:
A
Nối
B
a. Từ ghép đẳng lập
1. bút, sách, bàn, ghế
b. Từ ghép chính phụ
2. nhà trờng
Phần I: Trắc nghiệm (3,5điểm )
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Hãy lựa chọn đáp án đúng
Trong các tổ hợp từ sau, tổ hợp từ không phải là thành ngữ:
ếch ngồi đáy giếng B. Nh mèo thấy mỡ
C. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng D. Cổ cày vai bừa
2. Thành ngữ Nớc mắt cá sấu có nghĩa là :
A. Nớc mắt rất nhiều B. Nớc mắt rất ít C. Nớc mắt thơng xót
D. Nớc mắt giả dối, bề ngoài thì tỏ ra thơng xót,cảm thông, bên trong thì dửng dng
3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt :
A. chiến sĩ B. bác sĩ C. cậu bé D. công nhân
4. Trớc lúc …. ông Sáu còn kịp trao lại cây lợc cho ngời bạn gửi về cho con. Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu văn.
A. lâm trung B. từ trần C. hi sinh D. tử trận
5. Cách hiểu đúng trong các cách hiểu sau về từ đồng nghĩa:
A. Từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau trong mọi trờng hợp.
B. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
C. Đồng nghĩa luôn luôn là quan hệ giữa hai từ với nhau.
D. Đồng nghĩa là hiện tợng cá biệt trong một vài thứ tiếng.
6. Từ cổ trong câu Cây cổ thụ này rất to và từ cổ trong Cổ tay em rất trắng là hiện tợng đồng âm:
A. Đúng B. Sai.
7. Câu ca dao:
Cày đồng đang buổi ban tra
Mồ hôi thánh thót nh ma ruộng cày.
sử dụng biện pháp tu từ:
A. So sánh, nói quá B. So sánh, nói giảm C. so sánh, hoán dụ D. Nhân hoá, tợng trng
8. Dòng nào sau đây không gồm những từ trong cùng một trờng từ vựng:
A. trâu, ruộng, cày, bừa, giống
B. nhà máy, phân xởng, quản đốc, công nhân.
C. tớng, tá, binh nhất, binh nhì, tiểu đội
D. học sinh, thầy giáo, kĩ s, sổ đăng bộ, phấn
9. Câu văn sử dụng lời dẫn trực tiếp là:
A. Còn nhà hoạ sĩ và cô gái cũng nín bặt, vì cảnh trớc mặt bỗng hiện lên đẹp một cách kì lạ.
B. Hoạ sĩ nghĩ thầm: “ Khách tới bất ngờ, chắc cu cậu cha kịp quét tớc don dẹp, cha kịp gấp chăn chẳng hạn
C. Ngời con trai mừng quýnh cầm cuốn sách còn đang cời cuời nhìn khắp khách đi xe bây giờ đã xuống đất tất cả.
D. Ông rất ngac nhiên khi bớc lên bậc thang bằng đất, thấy ngời con trai đang hái hoa.
10. Câu văn sử dụng lời dẫn gián tiếp là:
A. Bác lái xe bao lần dừng, bóp còi toe toe, mặc, cháu gan lì nhất định không xuống.
B. Ngời con trai ấy đáng yêu thật, nhng làm cho ông nhọc quá.
C. Anh hạ giọng, nửa tâm sự, nửa đọc lại một điều rõ ràng đã ngẫm nghĩ nhiều.
D. Sao ngời ta bảo anh là ngời cô độc nhất thế gian?
11. (1 điểm) Nối nột dung cột A với nội dung cột B cho thích hợp:
A
Nối
B
a. Từ ghép đẳng lập
1. bút, sách, bàn, ghế
b. Từ ghép chính phụ
2. nhà trờng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quyến
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)