Kiem tra tieng viet - tiet 157
Chia sẻ bởi Võ Văn Nhân |
Ngày 12/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tieng viet - tiet 157 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Đề:
I. Trắc nghiệm.(3đ)
Câu 1. Câu nào sau đây có khởi ngữ?
Chúng tôi rất thích học đánh cờ vua.
Nó đứng nhất lớp về tài đánh cờ vua.
Cờ vua là môn thể thao rất lí thú đối với chúng tôi.
Về tài đánh cờ vua thì nó đứng nhất lớp.
Câu 2. Thế nào là khởi ngữ ?
A. Là nòng cốt câu.
B. Là thành phần câu đứng trước chủ ngữ, nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
C. Là thành phần phụ của câu.
D. Là đề tài được nói đến trong câu.
Câu 3. Phần gạch chân trong câu “Tôi đội một chiếc mũ to tướng cao lêu đêu chẳng ra hình thù gì làm bằng da một con dê” là cụm từ gì?
A. Cụm chủ vị B. Cụm tính từ
C. Cụm động từ D. Cụm danh từ
Câu 4. Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
A. lận đận B. ấp iu
C. tâm tình D. nắng mưa
Câu 5. Thế nào là thành phần biệt lập?
A. Là thành không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu.
B. Là thành phần liên quan trực tiếp đến nội dung của câu.
C. Là thành phần ngữ pháp của câu.
D. Là thành phần chính của câu.
Câu 6. Thành phần chính trong câu là những thành phần nào?
A. Trạng ngữ, bổ ngữ. B. Khởi ngữ, phụ ngữ.
C. Chủ ngữ, vị ngữ. D. Tình thái, cảm thán.
Câu 7. Cho câu sau: “Còn mắt tôi thì các anh lái xe bảo: Cô có cái nhìn sao mà xa xăm! ” Cụm từ nào là khởi ngữ trong câu?
A. Mắt tôi. B. Các anh. C. Lái xe. D. Không có cụm từ nào.
Câu 8. Câu : “Trời ơi, chỉ còn có năm phút !”. Trời ơi là thành phần gì trong câu ?
A. Tình thái. B. Cảm thán. C. Phụ chú. D. Gọi - đáp.
Câu 9. Nhóm từ nào sau đây chứa những từ ngữ được dùng trong phép nối?
A. đây, đó, ấy, kia, vậy B. nó, hắn họ...
C. cái này, việc ấy, điều đó.... D. tuy, nhưng, vì, để...
Câu 10. Thành phần phụ chú thường được dùng để làm gì?
A. Dùng để thể hiện tình cảm.
B. Thể hiện thái độ của người nói.
C. Duy trì quan hệ giao tiếp.
D. Bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu.
Câu 11. Câu: “Có lẽ cô ấy đã đi.” Từ in đậm trong câu là thành phần gì?
A. Cảm thán. B. Phụ chú. C. Gọi - đáp. D. Tình thái.
Câu 12. Dấu hiệu nhận biết thành phần phụ chú trong câu?
A. Nằm giữa hai dấu gạch ngang.
B. Nằm giữa hai dấu phẩy, hai dầu ngoặc đơn.
C. Nằm giữa một dấu gạch ngang với một dấu phẩy.
D. A, B, C đều đúng.
II. Kết nối ô thích hợp: (2đ)
A
B
1. Phương châm về lượng
a. Cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ
2. Phương châm về chất
b. Khi nói cần tế nhị và tôn trọng người khác
3. Phương châm quan hệ
c. Nội dung của lời nói phải đáp ứng đúng yêu cầu của cuộc giao tiếp, không thiếu, không thừa
4. Phương châm cách thức
d. Không nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực
5. Phương châm lịch sự
e. Cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.
III.Tìm nghĩa tường minh và hàm ý của câu in đậm trong đoạn văn sau:(1đ)
Bác sĩ cầm mạch, sẽ cắn môi, nhìn ông già giọng phàn nàn:
- Chậm quá. Đến bây giờ mới tới.
(Chu Văn, Bảo biển)
Nghĩa tường minh:(0.25đ).....................................................................................................................
Hàm ý:.(0.75đ)....................................................................................................................................
IV. Viết một đoạn văn có sử dụng :(3đ)
thành phần cảm thán.
khởi ngữ.
tình thái.
V.Viết câu theo mô hình cấu trúc ngữ pháp sau: (1đ)
I. Trắc nghiệm.(3đ)
Câu 1. Câu nào sau đây có khởi ngữ?
Chúng tôi rất thích học đánh cờ vua.
Nó đứng nhất lớp về tài đánh cờ vua.
Cờ vua là môn thể thao rất lí thú đối với chúng tôi.
Về tài đánh cờ vua thì nó đứng nhất lớp.
Câu 2. Thế nào là khởi ngữ ?
A. Là nòng cốt câu.
B. Là thành phần câu đứng trước chủ ngữ, nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
C. Là thành phần phụ của câu.
D. Là đề tài được nói đến trong câu.
Câu 3. Phần gạch chân trong câu “Tôi đội một chiếc mũ to tướng cao lêu đêu chẳng ra hình thù gì làm bằng da một con dê” là cụm từ gì?
A. Cụm chủ vị B. Cụm tính từ
C. Cụm động từ D. Cụm danh từ
Câu 4. Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
A. lận đận B. ấp iu
C. tâm tình D. nắng mưa
Câu 5. Thế nào là thành phần biệt lập?
A. Là thành không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu.
B. Là thành phần liên quan trực tiếp đến nội dung của câu.
C. Là thành phần ngữ pháp của câu.
D. Là thành phần chính của câu.
Câu 6. Thành phần chính trong câu là những thành phần nào?
A. Trạng ngữ, bổ ngữ. B. Khởi ngữ, phụ ngữ.
C. Chủ ngữ, vị ngữ. D. Tình thái, cảm thán.
Câu 7. Cho câu sau: “Còn mắt tôi thì các anh lái xe bảo: Cô có cái nhìn sao mà xa xăm! ” Cụm từ nào là khởi ngữ trong câu?
A. Mắt tôi. B. Các anh. C. Lái xe. D. Không có cụm từ nào.
Câu 8. Câu : “Trời ơi, chỉ còn có năm phút !”. Trời ơi là thành phần gì trong câu ?
A. Tình thái. B. Cảm thán. C. Phụ chú. D. Gọi - đáp.
Câu 9. Nhóm từ nào sau đây chứa những từ ngữ được dùng trong phép nối?
A. đây, đó, ấy, kia, vậy B. nó, hắn họ...
C. cái này, việc ấy, điều đó.... D. tuy, nhưng, vì, để...
Câu 10. Thành phần phụ chú thường được dùng để làm gì?
A. Dùng để thể hiện tình cảm.
B. Thể hiện thái độ của người nói.
C. Duy trì quan hệ giao tiếp.
D. Bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu.
Câu 11. Câu: “Có lẽ cô ấy đã đi.” Từ in đậm trong câu là thành phần gì?
A. Cảm thán. B. Phụ chú. C. Gọi - đáp. D. Tình thái.
Câu 12. Dấu hiệu nhận biết thành phần phụ chú trong câu?
A. Nằm giữa hai dấu gạch ngang.
B. Nằm giữa hai dấu phẩy, hai dầu ngoặc đơn.
C. Nằm giữa một dấu gạch ngang với một dấu phẩy.
D. A, B, C đều đúng.
II. Kết nối ô thích hợp: (2đ)
A
B
1. Phương châm về lượng
a. Cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ
2. Phương châm về chất
b. Khi nói cần tế nhị và tôn trọng người khác
3. Phương châm quan hệ
c. Nội dung của lời nói phải đáp ứng đúng yêu cầu của cuộc giao tiếp, không thiếu, không thừa
4. Phương châm cách thức
d. Không nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực
5. Phương châm lịch sự
e. Cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.
III.Tìm nghĩa tường minh và hàm ý của câu in đậm trong đoạn văn sau:(1đ)
Bác sĩ cầm mạch, sẽ cắn môi, nhìn ông già giọng phàn nàn:
- Chậm quá. Đến bây giờ mới tới.
(Chu Văn, Bảo biển)
Nghĩa tường minh:(0.25đ).....................................................................................................................
Hàm ý:.(0.75đ)....................................................................................................................................
IV. Viết một đoạn văn có sử dụng :(3đ)
thành phần cảm thán.
khởi ngữ.
tình thái.
V.Viết câu theo mô hình cấu trúc ngữ pháp sau: (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Nhân
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)