Kiem tra tieng viet GKI lop2
Chia sẻ bởi Bùi Đức Quang |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tieng viet GKI lop2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ........................................
Lớp : ...................................................
Bài kiểm tra Giữa Học Kỳ I
Môn: Toán- Lớp 2
Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Điểm
Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là:
A. 10 B. 90 C. 80 D. 9
5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Phần 2: (7 đ) Tự luận
Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính
8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Bài 2: (1 đ) Tính
90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Bài 3: (1 đ) Tìm Y
54 + Y = 79 Y + 27 = 59
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Bài 5: (1 đ) Số nào ?
A.
B.
Bé phải đi học
Bé thích làm kĩ sư giống bố và làm cô giáo như mẹ. Mặc dù thích nhiều nghề như thế, nhưng bé rất lười học.
Mẹ bảo:
- Con thích làm nhiều nghề thì tốt! Nhưng trước hết là con phải học.
Bé gật đầu đồng ý.
Bây giờ, bé lại nghĩ khác. Bé chăm học và thích làm một học sinh giỏi cơ!
2.Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cô bé trong bài thích làm nhiều nghề nhưng lại có điều gì đáng chê trách.
Lười học
Hay khóc nhè
Hay làm nũng
Câu 2: Mẹ đã nói với bé điều gì?
Con phải tập làm kĩ sư
Trước hết con phải chăm học
Con phải tập làm cô giáo
Câu 3: Vâng lời mẹ bây giờ cô bé đã thay đổi như thế nào?
Bé nghĩ khác trước
Bé thích làm học sinh giỏi
Bé nghĩ khác, bé chăm học và thích làm học sinh giỏi.
Câu 4: Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật.
a. học b. thích c. học sinh d. làm
Câu 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu: Mẹ bé là giáo viên.
...........................................................................................................................................
Câu 6: Khi được một người bạn tặng em 1 món quà nhân dịp sinh nhật em.
Lớp : ...................................................
Bài kiểm tra Giữa Học Kỳ I
Môn: Toán- Lớp 2
Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Điểm
Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là:
A. 10 B. 90 C. 80 D. 9
5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Phần 2: (7 đ) Tự luận
Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính
8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Bài 2: (1 đ) Tính
90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Bài 3: (1 đ) Tìm Y
54 + Y = 79 Y + 27 = 59
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................
Bài 5: (1 đ) Số nào ?
A.
B.
Bé phải đi học
Bé thích làm kĩ sư giống bố và làm cô giáo như mẹ. Mặc dù thích nhiều nghề như thế, nhưng bé rất lười học.
Mẹ bảo:
- Con thích làm nhiều nghề thì tốt! Nhưng trước hết là con phải học.
Bé gật đầu đồng ý.
Bây giờ, bé lại nghĩ khác. Bé chăm học và thích làm một học sinh giỏi cơ!
2.Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cô bé trong bài thích làm nhiều nghề nhưng lại có điều gì đáng chê trách.
Lười học
Hay khóc nhè
Hay làm nũng
Câu 2: Mẹ đã nói với bé điều gì?
Con phải tập làm kĩ sư
Trước hết con phải chăm học
Con phải tập làm cô giáo
Câu 3: Vâng lời mẹ bây giờ cô bé đã thay đổi như thế nào?
Bé nghĩ khác trước
Bé thích làm học sinh giỏi
Bé nghĩ khác, bé chăm học và thích làm học sinh giỏi.
Câu 4: Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật.
a. học b. thích c. học sinh d. làm
Câu 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu: Mẹ bé là giáo viên.
...........................................................................................................................................
Câu 6: Khi được một người bạn tặng em 1 món quà nhân dịp sinh nhật em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Quang
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)