Kiểm tra Tiếng Việt 8-45p-13-14
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hạnh |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra Tiếng Việt 8-45p-13-14 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 15 -Tiết 60 Ngày kiểm tra: 3/12/2013
MÔN:NGỮ VĂN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
*********************************************************************
Ma trân đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
chủđề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Trường từ vựng
-xác định những từ cùng ttv
Câu 1.1
0,25đ
0,25đ
Trợ từ
-nhận biêt
trợ từ trong câu
Câu 1.2
0,25đ
0,25đ
Tình thái từ
-nhận biết tác dụng của tình thái từ
Câu 1.3
0,25đ
0,25đ
Nói giảm,
nói tránh
-Nhận biết phép nói giảm,nói tránh
Câu1.4
0,25đ
0,25đ
Dấuhai chấm,
ngoặc đơn,ngoặc kép
-Điền dấu thích hợp
Câu 2-1đ
-Viết câu có sử dụng dấu
Câu 2
1đ
2 đ
Câu ghép
-Đặt câu ghép
Câu 1- 2đ
2đ
Thán từ
-Viết câu sử dụng thán từ
Câu 2
0,5đ
0,5đ
Đoạn văn
-Hình
thức
đoạn..
Câu 2
1,5 đ
-Hiểu biết về tác hại của ni lông
Câu 2:
3đ
4,5đ
Tổng:
10đ
2,5đ
4đ
3,5đ
10đ
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm(2 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau?
1. Dòng nào là những từ cùng trường từ vựng?
A. Cây, thân, lá, rễ, hoa, nhị, vải, lụa.
B. Học trò, thầy giáo, hiệu trưởng, nhân viên, xe cộ.
C. Nghe, nói, đọc, viết, ăn, quần áo, sách vở.
D. Quần áo, giày dép, khăn, mũ, găng, tất.
2. Câu nào có trợ từ?
A. Tôi thở hồng hộc; trán đẫm mồ hôivà khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại.
B. Và ngày mai lại được nghỉ cả ngày nữa.
C. Nguời con trai đầu được gọi là con cả.
D. Cả nhà cùng yêu thể dục thể thao.
3. Tình thái từ trong câu nào biểu thị cảm xúc?
A. Chúng ta cùng đi nào! B. Em cũng đi cơ.
C. Anh cũng đi Hải Phòng à? D. Anh làm việc này ?
4. Câu nào dùng nói giảm, nói tránh?
A. Người ta là hoa đất.
B. Đất rộng bao la làm chúng tôi sửng sốt.
C. Lão hãy yên lòng mà nhắm mắt.
D. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.
Câu 2 (1 điểm): Điền các dấu hai chấm, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép vào các vị trí sau:
a. Xin đáp lại (1) Hút thuốc là quyền của anh, nhưng anh không có quyền đầu độc những người ở gần anh.
b. Cô bé nhà bên (2) có ai ngờ
Cũng vào du kích.
c. Kết cục anh chàng (3) hầu cận ông lí yếu hơn chị chàng con mọn.....
d. Theo thông kê của Hội nghị Cai- rô (4) Ai Cập họp ngày 5- 9- 1994...
II. Phần tự luận(8 điểm):
Câu 1 (2 điểm): đặt câu ghép theo yêu cầu sau:
a. Câu ghép có dùng từ để nối các vế.
b. Đặt câu ghép không dùng từ nối.
Câu 2 (6 điểm): Viết đoạn văn (6-8 câu) nêu tác hại của bao bì ni lông có sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm và thán từ.( Chỉ rõ dấu ngoặc đơn,dấu hai chấm và thán từ được sử dụng)
Đáp án-Biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm (
MÔN:NGỮ VĂN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
*********************************************************************
Ma trân đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
chủđề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Trường từ vựng
-xác định những từ cùng ttv
Câu 1.1
0,25đ
0,25đ
Trợ từ
-nhận biêt
trợ từ trong câu
Câu 1.2
0,25đ
0,25đ
Tình thái từ
-nhận biết tác dụng của tình thái từ
Câu 1.3
0,25đ
0,25đ
Nói giảm,
nói tránh
-Nhận biết phép nói giảm,nói tránh
Câu1.4
0,25đ
0,25đ
Dấuhai chấm,
ngoặc đơn,ngoặc kép
-Điền dấu thích hợp
Câu 2-1đ
-Viết câu có sử dụng dấu
Câu 2
1đ
2 đ
Câu ghép
-Đặt câu ghép
Câu 1- 2đ
2đ
Thán từ
-Viết câu sử dụng thán từ
Câu 2
0,5đ
0,5đ
Đoạn văn
-Hình
thức
đoạn..
Câu 2
1,5 đ
-Hiểu biết về tác hại của ni lông
Câu 2:
3đ
4,5đ
Tổng:
10đ
2,5đ
4đ
3,5đ
10đ
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm(2 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau?
1. Dòng nào là những từ cùng trường từ vựng?
A. Cây, thân, lá, rễ, hoa, nhị, vải, lụa.
B. Học trò, thầy giáo, hiệu trưởng, nhân viên, xe cộ.
C. Nghe, nói, đọc, viết, ăn, quần áo, sách vở.
D. Quần áo, giày dép, khăn, mũ, găng, tất.
2. Câu nào có trợ từ?
A. Tôi thở hồng hộc; trán đẫm mồ hôivà khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại.
B. Và ngày mai lại được nghỉ cả ngày nữa.
C. Nguời con trai đầu được gọi là con cả.
D. Cả nhà cùng yêu thể dục thể thao.
3. Tình thái từ trong câu nào biểu thị cảm xúc?
A. Chúng ta cùng đi nào! B. Em cũng đi cơ.
C. Anh cũng đi Hải Phòng à? D. Anh làm việc này ?
4. Câu nào dùng nói giảm, nói tránh?
A. Người ta là hoa đất.
B. Đất rộng bao la làm chúng tôi sửng sốt.
C. Lão hãy yên lòng mà nhắm mắt.
D. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.
Câu 2 (1 điểm): Điền các dấu hai chấm, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép vào các vị trí sau:
a. Xin đáp lại (1) Hút thuốc là quyền của anh, nhưng anh không có quyền đầu độc những người ở gần anh.
b. Cô bé nhà bên (2) có ai ngờ
Cũng vào du kích.
c. Kết cục anh chàng (3) hầu cận ông lí yếu hơn chị chàng con mọn.....
d. Theo thông kê của Hội nghị Cai- rô (4) Ai Cập họp ngày 5- 9- 1994...
II. Phần tự luận(8 điểm):
Câu 1 (2 điểm): đặt câu ghép theo yêu cầu sau:
a. Câu ghép có dùng từ để nối các vế.
b. Đặt câu ghép không dùng từ nối.
Câu 2 (6 điểm): Viết đoạn văn (6-8 câu) nêu tác hại của bao bì ni lông có sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm và thán từ.( Chỉ rõ dấu ngoặc đơn,dấu hai chấm và thán từ được sử dụng)
Đáp án-Biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hạnh
Dung lượng: 222,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)