Kiem tra tieng viet
Chia sẻ bởi Đào Huy Hoàng |
Ngày 12/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: kiem tra tieng viet thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS
Cẩm Tâm
Kiểm tra Tiếng Việt 1 tiết
(Thời gian 45 phút – Không kể thời gian giao đề)
I. Mục đích: - Ôn tập và nắm lại kiến thức đã học về Từ tiếng việt .
- Vận dụng kiến thức về từ loại vào thực hành .
II. Hình thức:
Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra cho HS làm bài kiểm tra phần trắc nghiệm kết hợp với tự luận trong thời gian 45 phút.
III. Ma trận đề kiểm tra tiếng việt 6:
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Từ Tiếng việt
Từ đơn
Từ phức
Từ mượn
Từ láy
Nghĩa của từ
Danh từ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
- Từ phức từ đơn
Số câu:1
Số điểm: (0,5)
- Từ mượn
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
số câu:1
Số điểm:4,0
5.0
- Từ láy
Số câu: 1
Sốđiểm: 0,5
0,5
Số câu:3
điểm: 0,5
Số câu:2
điểm: 1,0
1.5
số câu:1
Số điểm:3,0
3,0
Tổng số câu hỏi và điểm
3
(1,5)
3
(1,5)
2
(7,0)
10
IV. Biên soạn đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Trong các cách phân loại từ sau, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy C. Từ phức và từ láy
B. Từ phức và từ ghép D. Từ phức và từ đơn
2. Từ nào là từ láy trong các từ sau?
A. nho nhỏ B. tươi tốt C. cỏ cây D. giam giữ
3. Người ta phân biệt từ thuần Việt và từ mượn dựa vào tiêu chí nào?
A. Cấu tạo của từ. B. Nghĩa của từ C. Nguồn gốc của từ
4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
5. Khi giải thích “mẹ: là người phụ nữ sinh ra ta” là đã giải nghĩa từ theo cách nào?
A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích
D. Dùng từ trái nghĩa và đồng nghĩa.
6. Cho những từ ngữ sau: từ nhiều nghĩa; thay đổi nghĩa; nghĩa của từ; nghĩa thay đổi. Hãy tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống, hoàn thành khái niện sau:
“ Chuyển nghĩa là hiện tượng ..................................................... của từ tạo ra những ...................................................”.
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu1: Vẽ sơ đồ phân loại danh từ? Đặt một câu có sử dụng danh từ riêng? ( 3.0đ)
Câu 2: Em hãy viết một đoạn văn (từ 15 đến 20 câu) tả cảnh buổi sáng ở quê em trong đó có sử dụng từ láy. gạch chân dưới cá
Cẩm Tâm
Kiểm tra Tiếng Việt 1 tiết
(Thời gian 45 phút – Không kể thời gian giao đề)
I. Mục đích: - Ôn tập và nắm lại kiến thức đã học về Từ tiếng việt .
- Vận dụng kiến thức về từ loại vào thực hành .
II. Hình thức:
Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra cho HS làm bài kiểm tra phần trắc nghiệm kết hợp với tự luận trong thời gian 45 phút.
III. Ma trận đề kiểm tra tiếng việt 6:
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Từ Tiếng việt
Từ đơn
Từ phức
Từ mượn
Từ láy
Nghĩa của từ
Danh từ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
- Từ phức từ đơn
Số câu:1
Số điểm: (0,5)
- Từ mượn
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
số câu:1
Số điểm:4,0
5.0
- Từ láy
Số câu: 1
Sốđiểm: 0,5
0,5
Số câu:3
điểm: 0,5
Số câu:2
điểm: 1,0
1.5
số câu:1
Số điểm:3,0
3,0
Tổng số câu hỏi và điểm
3
(1,5)
3
(1,5)
2
(7,0)
10
IV. Biên soạn đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Trong các cách phân loại từ sau, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy C. Từ phức và từ láy
B. Từ phức và từ ghép D. Từ phức và từ đơn
2. Từ nào là từ láy trong các từ sau?
A. nho nhỏ B. tươi tốt C. cỏ cây D. giam giữ
3. Người ta phân biệt từ thuần Việt và từ mượn dựa vào tiêu chí nào?
A. Cấu tạo của từ. B. Nghĩa của từ C. Nguồn gốc của từ
4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
5. Khi giải thích “mẹ: là người phụ nữ sinh ra ta” là đã giải nghĩa từ theo cách nào?
A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích
D. Dùng từ trái nghĩa và đồng nghĩa.
6. Cho những từ ngữ sau: từ nhiều nghĩa; thay đổi nghĩa; nghĩa của từ; nghĩa thay đổi. Hãy tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống, hoàn thành khái niện sau:
“ Chuyển nghĩa là hiện tượng ..................................................... của từ tạo ra những ...................................................”.
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu1: Vẽ sơ đồ phân loại danh từ? Đặt một câu có sử dụng danh từ riêng? ( 3.0đ)
Câu 2: Em hãy viết một đoạn văn (từ 15 đến 20 câu) tả cảnh buổi sáng ở quê em trong đó có sử dụng từ láy. gạch chân dưới cá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Huy Hoàng
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)