KIEM TRA TIENG VIET
Chia sẻ bởi Trần Mai Ly |
Ngày 12/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA TIENG VIET thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Thế Hiếu ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9
Họ tên: THỜI GIAN: 45 PHÚT
Lớp: Ngày KT:.......................Ngày trả:...................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm: 3đ
Hãy chọn ý đúng trước câu trả lời đúng.
Câu 1/ Từ nào dưới đây không phải là từ mượn tiếng Hán:
Trang trọng B. Nở nang
C. Thu thuỷ D. Xuân sơn
Câu 2/ Những từ “ nhà” nào dưới đây không được dùng với nghĩa chuyển.
Năm gian nhà thấp le te. ( Nguyễn Khuyến ).
Đèn nhà ai nhà ấy rạng. ( Tục ngữ).
Đồn rằng đám cưới cô to
Nhà giai thuê chín chiếc đò rước dâu. ( Nguyễn Bính ).
Cháu van ông, nhà cháu vừa tỉnh được một lúc, ông tha cho ( Ngô Tất Tố ).
Câu 3/ Trong các trường hợp sau, đâu là hiện tượng đồng âm ?
Từ " đầu" trong : "Nó nhìn tôi từ đầu đến chân" và "Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông" ( Nguyễn Du )
Từ “ mè” trong câu đố :
“ Cái gì khác họ cùng tên
Cái ở dưới nước cái trên xà nhà”? ( Là cá mè và cây mè )
Từ “ tay ” trong:
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. ( Ca dao ).
Và trong: “ Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người”.
Câu 4/ Thành ngữ nào có ý nghĩa là “ Sống ở môi trường nhỏ hẹp, ít hiểu biết nhưng lại tự phụ, chủ quan”!.
Cá chậu chim lồng.
Rồng vào ao cạn.
Ếch ngồi đáy giếng.
Nuôi ong tay áo.
Câu 5/ Sự vật nào không được đặt tên theo đặc điểm ?
Cà tím.
Rau cải.
Sáo đen.
Tu hú.
Câu 6/ Chọn từ nào trong những từ dưới đây để điền vào chổ trống ?
“ Nỗi oan khuất của người …..Nam Xương thể hiện số phận bi thảm của người phụ nữ trong chế độ phong kiến ?
Phụ nữ.
Đàn bà.
Thiếu nữ.
Thiếu phụ.
Câu 7: Thành ngữ “Dây cà ra dây muống” dùng để chỉ cách nói như thế nào?
A. Nói ngắn gọn B. Nói rườm rà, dài dòng
C. Nói mơ hồ D. Nói không có căn cứ
Câu 8: Điền từ ngữ thích hợp vào các cách giải thích sau:
Lực hút của trái đất được gọi là:..........................
Người làm việc trong công sở, cơ quan nói chung là:..................
Cách nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật là:................
Không có chút vốn liếng, của cải gì là:.......................
Câu 9: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?
A. Lốm đốm B. Loáng thoáng
C. Loảng xoảng D. Bệ vệ
II. Tự luận: 7đ (đề chẵn)
Câu 1:Cho 1 ví dụ trong giao tiếp mà phương châm hội thoại về chất có thể không được tuân thủ và giải thích lí do.(2 điểm)
Câu 2: Viết 1 đoạn văn nói về vai trò của sự đoàn kết có sử dụng cách dẫn trực tiếp và cách đẫn gián tiếp.(5 điểm)
BÀI LÀM:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Lê Thế Hiếu ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9
Họ tên: THỜI GIAN: 45 PHÚT
Lớp: Ngày KT:.......................Ngày trả:...................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm: 3đ
Hãy chọn ý đúng trước câu trả lời đúng.
Câu 1/ Từ nào dưới đây không phải là từ mượn tiếng Hán:
A. Nở nang B.Xuân sơn
C. Thu thuỷ D.Trang trọng
Câu 2/ Những từ “ nhà” nào dưới đây không được dùng với nghĩa chuyển.
A. Năm gian nhà thấp le te. ( Nguyễn Khuyến ).
B .Đèn nhà ai nhà ấy rạng. ( Tục ngữ).
C. Cháu van ông, nhà cháu vừa tỉnh được một lúc, ông tha cho ( Ngô Tất Tố ).
D. Đồn rằng đám cưới cô to
Nhà giai thuê chín chiếc đò rước dâu. ( Nguyễn Bính ).
Câu 3/ Trong các trường hợp sau, đâu là hiện tượng đồng âm ?
A.Từ " đầu" trong : "Nó nhìn tôi từ đầu đến chân" và "Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông" ( Nguyễn Du )
B.Từ “ tay ” trong:
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. ( Ca dao ).
Và trong: “ Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người”.
C.Từ “ mè” trong câu đố :
“ Cái gì khác họ cùng
Họ tên: THỜI GIAN: 45 PHÚT
Lớp: Ngày KT:.......................Ngày trả:...................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm: 3đ
Hãy chọn ý đúng trước câu trả lời đúng.
Câu 1/ Từ nào dưới đây không phải là từ mượn tiếng Hán:
Trang trọng B. Nở nang
C. Thu thuỷ D. Xuân sơn
Câu 2/ Những từ “ nhà” nào dưới đây không được dùng với nghĩa chuyển.
Năm gian nhà thấp le te. ( Nguyễn Khuyến ).
Đèn nhà ai nhà ấy rạng. ( Tục ngữ).
Đồn rằng đám cưới cô to
Nhà giai thuê chín chiếc đò rước dâu. ( Nguyễn Bính ).
Cháu van ông, nhà cháu vừa tỉnh được một lúc, ông tha cho ( Ngô Tất Tố ).
Câu 3/ Trong các trường hợp sau, đâu là hiện tượng đồng âm ?
Từ " đầu" trong : "Nó nhìn tôi từ đầu đến chân" và "Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông" ( Nguyễn Du )
Từ “ mè” trong câu đố :
“ Cái gì khác họ cùng tên
Cái ở dưới nước cái trên xà nhà”? ( Là cá mè và cây mè )
Từ “ tay ” trong:
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. ( Ca dao ).
Và trong: “ Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người”.
Câu 4/ Thành ngữ nào có ý nghĩa là “ Sống ở môi trường nhỏ hẹp, ít hiểu biết nhưng lại tự phụ, chủ quan”!.
Cá chậu chim lồng.
Rồng vào ao cạn.
Ếch ngồi đáy giếng.
Nuôi ong tay áo.
Câu 5/ Sự vật nào không được đặt tên theo đặc điểm ?
Cà tím.
Rau cải.
Sáo đen.
Tu hú.
Câu 6/ Chọn từ nào trong những từ dưới đây để điền vào chổ trống ?
“ Nỗi oan khuất của người …..Nam Xương thể hiện số phận bi thảm của người phụ nữ trong chế độ phong kiến ?
Phụ nữ.
Đàn bà.
Thiếu nữ.
Thiếu phụ.
Câu 7: Thành ngữ “Dây cà ra dây muống” dùng để chỉ cách nói như thế nào?
A. Nói ngắn gọn B. Nói rườm rà, dài dòng
C. Nói mơ hồ D. Nói không có căn cứ
Câu 8: Điền từ ngữ thích hợp vào các cách giải thích sau:
Lực hút của trái đất được gọi là:..........................
Người làm việc trong công sở, cơ quan nói chung là:..................
Cách nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật là:................
Không có chút vốn liếng, của cải gì là:.......................
Câu 9: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?
A. Lốm đốm B. Loáng thoáng
C. Loảng xoảng D. Bệ vệ
II. Tự luận: 7đ (đề chẵn)
Câu 1:Cho 1 ví dụ trong giao tiếp mà phương châm hội thoại về chất có thể không được tuân thủ và giải thích lí do.(2 điểm)
Câu 2: Viết 1 đoạn văn nói về vai trò của sự đoàn kết có sử dụng cách dẫn trực tiếp và cách đẫn gián tiếp.(5 điểm)
BÀI LÀM:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Lê Thế Hiếu ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9
Họ tên: THỜI GIAN: 45 PHÚT
Lớp: Ngày KT:.......................Ngày trả:...................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm: 3đ
Hãy chọn ý đúng trước câu trả lời đúng.
Câu 1/ Từ nào dưới đây không phải là từ mượn tiếng Hán:
A. Nở nang B.Xuân sơn
C. Thu thuỷ D.Trang trọng
Câu 2/ Những từ “ nhà” nào dưới đây không được dùng với nghĩa chuyển.
A. Năm gian nhà thấp le te. ( Nguyễn Khuyến ).
B .Đèn nhà ai nhà ấy rạng. ( Tục ngữ).
C. Cháu van ông, nhà cháu vừa tỉnh được một lúc, ông tha cho ( Ngô Tất Tố ).
D. Đồn rằng đám cưới cô to
Nhà giai thuê chín chiếc đò rước dâu. ( Nguyễn Bính ).
Câu 3/ Trong các trường hợp sau, đâu là hiện tượng đồng âm ?
A.Từ " đầu" trong : "Nó nhìn tôi từ đầu đến chân" và "Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông" ( Nguyễn Du )
B.Từ “ tay ” trong:
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. ( Ca dao ).
Và trong: “ Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người”.
C.Từ “ mè” trong câu đố :
“ Cái gì khác họ cùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mai Ly
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)