Kiểm tra Tiếng Việt
Chia sẻ bởi nguyễn thị diễm |
Ngày 12/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Trường : THCS Nguyễn Trãi
Họ tên:……………………….....
Lớp: 9/
Kiểm tra 1 tiết – Học kì I
Môn: Ngữ Văn( phần Tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
Điểm:
I/ Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Yêu cầu khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề thuộc về phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng B. Phương châm về chất C. Phương châm quan hệ D. Phương châm cách thức
Câu 2: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
A. Nhẹ nhàng B. Lom khom
C. Lúng liếng D. Mong muốn
Câu 3: Đọc các câu sau cho biết từ “ăn” ở câu nào có nghĩa gốc?
A.Tàu đang ăn than.
B.Cháu bé ăn được hai chén cơm .
C.Chị ấy không đẹp nhưng rất ăn ảnh.
D.Họ làm việc rất ăn ý.
Câu 4: Trong những tổ hợp từ sau, tổ hợp từ nào không phải là thành ngữ?
A. Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời B. Đứng núi này trông núi nọ
C. Đời cha ăn mặn, đời con khát nước D. Đứt đuôi con nòng nọc
Câu 5: Nghĩa của từ được hiểu như thế nào cho đúng trong các cách hiểu sau?
Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
B. Nghĩa của từ là hoạt động, tính chất mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là sự vật, quan hệ mà từ biểu thị.
Câu 6: Các cách để phát triển từ vựng Tiếng Việt là:
A.Phát triển nghĩa của từ ngữ
B.Phát triển số lượng từ ngữ
C.Tạo từ ngữ mới, vay mượn từ ngữ nước ngoài
D.Phát triển nghĩa của từ ngữ, phát triển số lượng từ ngữ
Câu 7: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào có sử dụng các cặp từ trái nghĩa?
A. Đầu voi đuôi chuột B. Sống tết chết giỗ
C. Một nắng hai sương D. Mèo mả gà đồng.
Câu 8: Lựa chọn thuật ngữ điền vào chỗ trống sao cho phù hợp
A………………là những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
B……………… là tên gọi sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác, có nét tương đồng.
Câu 9: Cho biết những từ in đậm trong các câu sau được sử dụng đúng hay sai? Nếu đúng điền ( Đ), sai điền (S) vào ô trống đứng ở đầu mỗi câu
Rụt rè là điểm yếu của Nam.
Khủng long là loại động vật đã bị tuyệt tự.
Chúng ta sẽ tiến hành kiểm kê lại tình hình học tập của lớp.
II/ Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2điểm ) So sánh cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp?
Cho đoạn hội thoại sau:
Nam: -Bài kiểm tra 1 tiết môn Toán, Hà được điểm mấy?
Hà: - Tớ được điểm 10 cơ.
Chuyển câu trả lời của Hà thành lời dẫn gián tiếp.
Câu 2( 2 điểm) Hai câu thơ:
. Vầng trăng đi qua ngõ
Như người dưng qua đường
( Ánh trăng- Nguyễn Duy)
Sử dụng biện pháp tu từ nào? Cho biết tác dụng của biện pháp tu từ đó?
Câu 3 ( 3 điểm) Viết đoạn văn ngắn nội dung tự chọn( không quá 10 câu) trong đó có vi phạm 2 phương châm hội thoại, và chỉ rõ chỉ rõ vi phạm 2 phương châm hội thoại nào?
Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Từ câu 1(câu 7, đúng mỗi câu ghi (0,25đ)
Câu 8: (0,5đ) đúng mỗi trường hợp ghi (0,25đ)
Câu 9 điền đúng sai, đúng mỗi trường hợp ghi (0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9( điền Đ-S)
Đ.án
C
D
B
C
C
D
B
A: đồng âm
B: ẩn dụ
Đ-S-S
II/ Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 (2đ)
-Điểm giống: đều nhắc hoặc thuật lại lời nói hay ý nghĩ của người hay nhân vật( 0,5đ)
-Điểm khác: ( 1đ)
Dẫn trực tiếp
Dẫn gián tiếp
-Nhắc lại nguyên văn lời
Họ tên:……………………….....
Lớp: 9/
Kiểm tra 1 tiết – Học kì I
Môn: Ngữ Văn( phần Tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
Điểm:
I/ Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Yêu cầu khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề thuộc về phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng B. Phương châm về chất C. Phương châm quan hệ D. Phương châm cách thức
Câu 2: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
A. Nhẹ nhàng B. Lom khom
C. Lúng liếng D. Mong muốn
Câu 3: Đọc các câu sau cho biết từ “ăn” ở câu nào có nghĩa gốc?
A.Tàu đang ăn than.
B.Cháu bé ăn được hai chén cơm .
C.Chị ấy không đẹp nhưng rất ăn ảnh.
D.Họ làm việc rất ăn ý.
Câu 4: Trong những tổ hợp từ sau, tổ hợp từ nào không phải là thành ngữ?
A. Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời B. Đứng núi này trông núi nọ
C. Đời cha ăn mặn, đời con khát nước D. Đứt đuôi con nòng nọc
Câu 5: Nghĩa của từ được hiểu như thế nào cho đúng trong các cách hiểu sau?
Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
B. Nghĩa của từ là hoạt động, tính chất mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là sự vật, quan hệ mà từ biểu thị.
Câu 6: Các cách để phát triển từ vựng Tiếng Việt là:
A.Phát triển nghĩa của từ ngữ
B.Phát triển số lượng từ ngữ
C.Tạo từ ngữ mới, vay mượn từ ngữ nước ngoài
D.Phát triển nghĩa của từ ngữ, phát triển số lượng từ ngữ
Câu 7: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào có sử dụng các cặp từ trái nghĩa?
A. Đầu voi đuôi chuột B. Sống tết chết giỗ
C. Một nắng hai sương D. Mèo mả gà đồng.
Câu 8: Lựa chọn thuật ngữ điền vào chỗ trống sao cho phù hợp
A………………là những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
B……………… là tên gọi sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác, có nét tương đồng.
Câu 9: Cho biết những từ in đậm trong các câu sau được sử dụng đúng hay sai? Nếu đúng điền ( Đ), sai điền (S) vào ô trống đứng ở đầu mỗi câu
Rụt rè là điểm yếu của Nam.
Khủng long là loại động vật đã bị tuyệt tự.
Chúng ta sẽ tiến hành kiểm kê lại tình hình học tập của lớp.
II/ Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2điểm ) So sánh cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp?
Cho đoạn hội thoại sau:
Nam: -Bài kiểm tra 1 tiết môn Toán, Hà được điểm mấy?
Hà: - Tớ được điểm 10 cơ.
Chuyển câu trả lời của Hà thành lời dẫn gián tiếp.
Câu 2( 2 điểm) Hai câu thơ:
. Vầng trăng đi qua ngõ
Như người dưng qua đường
( Ánh trăng- Nguyễn Duy)
Sử dụng biện pháp tu từ nào? Cho biết tác dụng của biện pháp tu từ đó?
Câu 3 ( 3 điểm) Viết đoạn văn ngắn nội dung tự chọn( không quá 10 câu) trong đó có vi phạm 2 phương châm hội thoại, và chỉ rõ chỉ rõ vi phạm 2 phương châm hội thoại nào?
Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Từ câu 1(câu 7, đúng mỗi câu ghi (0,25đ)
Câu 8: (0,5đ) đúng mỗi trường hợp ghi (0,25đ)
Câu 9 điền đúng sai, đúng mỗi trường hợp ghi (0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9( điền Đ-S)
Đ.án
C
D
B
C
C
D
B
A: đồng âm
B: ẩn dụ
Đ-S-S
II/ Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 (2đ)
-Điểm giống: đều nhắc hoặc thuật lại lời nói hay ý nghĩ của người hay nhân vật( 0,5đ)
-Điểm khác: ( 1đ)
Dẫn trực tiếp
Dẫn gián tiếp
-Nhắc lại nguyên văn lời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị diễm
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)